mow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mow trong Tiếng Anh.

Từ mow trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt, cắt cỏ, gặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mow

cắt

verb noun (to cut something down)

Principal Tyler said we have to mow here.
Hiệu trưởng Tyler đã nói bọn em phải cắt cỏ ở đây.

cắt cỏ

verb (to cut something down)

Principal Tyler said we have to mow here.
Hiệu trưởng Tyler đã nói bọn em phải cắt cỏ ở đây.

gặt

verb

That I come home, mow the lawn, put a wheelchair ramp in?
Rằng anh trở về nhà, gặt cỏ, ngồi trên xe lăn?

Xem thêm ví dụ

There is the additional hazard with these machines of accidentally mowing over the power cable, which stops the mower and may put users at risk of receiving a dangerous electric shock.
Có nguy hiểm bổ sung với các máy vô tình cắt qua cáp điện, mà dừng lại các máy cắt và có thể đưa người sử dụng có nguy cơ nhận được một cú sốc điện gây nguy hiểm.
"58 dead as train mows into crowd watching Ravan burn in Amritsar".
Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018. ^ “58 dead as train mows into crowd watching Ravan burn in Amritsar”.
The storage floors between the central posts or in the aisles were known as bays or mows (from Middle French moye).
Các tầng lưu trữ giữa các vị trí trung tâm hoặc trong lối đi được gọi là bays hoặc mows (xuất phát từ moye Trung Pháp).
He didn't mention that, at 75, she still mowed her own lawn, built an amazing fish pond in her front yard and made her own ginger beer.
Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng.
He just stopped mowing his lawn, and after a few years, he had some grad students come, and they did sort of a bio-blitz of his backyard, and they found 375 plant species, including two endangered species.
Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng
No town- bred dandy will compare with a country- bred one -- I mean a downright bumpkin dandy -- a fellow that, in the dog - days, will mow his two acres in buckskin gloves for fear of tanning his hands.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
These technical problems now appear to have been largely resolved through crop management practices such as fall mowing and spring harvesting that allow for leaching to occur, which leads to fewer aerosol-forming compounds (such as K and Cl) and N in the grass.
Những vấn đề về kỹ thuật này giờ đây xem ra đã được giải quyết hiệu quả thông quan việc kiểm soát tích cực chẳng hạn như gặt vào mùa thu và thu hoạch vào mùa xuân để cho phép hiện tượng lọc xảy ra, mà kết quả là giảm đi sự hình thành các hợp chất huyền phù (chẳng hạn như Kali và Clo) và Nito trong cỏ.
At matches, Chelsea fans sing chants such as "Carefree" (to the tune of "Lord of the Dance", whose lyrics were probably written by supporter Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (to the tune of "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", and the celebratory "Celery", with the latter often resulting in fans ritually throwing celery.
Trong các trận đấu, các cổ động viên Chelsea hát những bài hát như "Carefree" (theo giai điệu của Lord of the Dance, lời bài hát có thể được viết bởi cổ động viên Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (theo giai điệu của "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", và ăn mừng "Celery", kèm theo sau đó là nghi lễ ném cần tây.
Five percent of our greenhouse gases are produced by mowing our lawns.
5% các khí nhà kính là do việc chúng ta cắt cỏ
It requires infrequent mowing.
Có bản dịch là Chấn Thường Bất.
Now is the time to say, “Nathan, you’re really coming along in your grass-mowing skills.
Hãy nói với thằng bé rằng: “Nathan, con đã tiến bộ rất nhiều trong việc cắt cỏ.
Common characteristics of a lawn are that it is composed only of grass species, it is subject to weed and pest control, it is subject to practices aimed at maintaining its green color (e.g., watering), and it is regularly mowed to ensure an acceptable length, although these characteristics are not binding as a definition.
Đặc điểm chung của một bãi cỏ là nó chỉ gồm có các loài cỏ, nó phải chống lại cỏ dại và sinh vật gây hại, phải duy trì các hoạt động để giữ nó luôn ở màu xanh lá cây (ví dụ như tưới nước) và cỏ phải thường xuyên được cắt để đảm bảo chiều dài chấp nhận được, mặc dù những đặc điểm này không ràng buộc như một định nghĩa.
Offer whatever abilities or products you have in exchange , such as word processing services , lawn mowing or anything else you can think of .
Hãy đưa ra bất kỳ sản phẩm hoặc khả năng nào bạn có để trao đổi , ví dụ dịch vụ xử lý văn bản , những công việc như cắt cỏ hoặc bất kỳ điều gì khác bạn có thể nghĩ đến .
I'll come back, help mow the hay.
Con sẽ quay về, giúp mẹ phơi cỏ khô.
And we've seen, over the last two or three years, lawn- mowing robots,
Và chúng ta đã thấy trong 2- 3 năm trở lại đây, những con robot cắt cỏ,
Sometimes it’d just happened when he was doing nothing more exciting than geometry or mowing the lawn.
Thỉnh thoảng việc đó cứ tự nhiên xảy ra khi anh chẳng làm gì thú vị hơn là giải toán hình hay cắt cỏ.
And I know it might sound strange, I just want a big fat lawn that I can mow until the sun goes down.
Tôi biết điều này nghe có vẻ lạ, nhưng tôi chỉ muốn có bãi cỏ rộng để có thể gặt cho tới hoàng hôn.
These carriers can use the Stone to mow down entire civilizations like wheat in a field.
Những thực thể này có thể dùng viên đá để hủy diệt các nền văn minh như gặt lúa trên đồng vậy.
And suddenly mowing the lawn that day was a completely different experience.
Và bỗng dưng, việc cắt cỏ ngày hôm đó là một trái nghiệm hoàn toàn khác.
That I come home, mow the lawn, put a wheelchair ramp in?
Rằng anh trở về nhà, gặt cỏ, ngồi trên xe lăn?
Daisy asked, praying Lily hadn’t mowed down Ronnie and Kelly.
Daisy hỏi, cầu nguyện là Lily không đâm chết Ronnie và Kelly.
“Ron was assigned to mow the lawn,” his sister recalls.
Chị của ông nhớ lại: “Ron được giao cho công việc cắt cỏ.”
Mow your lawn?
Cắt bãi cỏ ở nhà tôi.
“The next week another of his friends was mowing.
Tuần sau lại thấy một người bạn khác của cậu ấy cắt cỏ.
Principal Tyler said we have to mow here.
Hiệu trưởng Tyler đã nói bọn em phải cắt cỏ ở đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.