move on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ move on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move on trong Tiếng Anh.

Từ move on trong Tiếng Anh có các nghĩa là bước tiếp, bước tiếp chặng đường đời, tiếp tục sống, đi bước nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ move on

bước tiếp

verb

Seriously, I have moved on, times 2,000 miles, and I'm dating hipsters now.
Thật sự thì, tớ đã bước tiếp rồi, gấp 2000 dặm, và giờ tớ cũng đang hẹn hò với mấy tên lập dị rồi.

bước tiếp chặng đường đời

verb

Challenging as it may be, working through grief will help you to move on with your life.
Dù đương đầu với nỗi đau là rất khó nhưng điều đó sẽ giúp bạn bước tiếp chặng đường đời.

tiếp tục sống

verb

Ought to be a point where you move on.
Phải có một thời điểm mà anh sống tiếp chứ.

đi bước nữa

verb

Xem thêm ví dụ

Restless legs syndrome (RLS) is a disorder that causes a strong urge to move one's legs.
Hội chứng chân bồn chồn (hay còn gọi hội chứng chân không yên, Restless legs syndrome: RLS) là một rối loạn gây ra bởi sự thôi thúc mạnh mẽ để di chuyển chân của một người.
This explained, too, why he moved on from treating man's body to treating his soul.
Điều này cũng cắt nghĩa tại sao ông đã chuyển từ việc chữa trị cơ thể con người sang chữa trị tâm hồn con người.
Look, if you don't want a dance, then I need to move on.
Này, nếu anh không muốn nhảy thì tôi cần đi chỗ khác.
The debate was not resolved, and Matt and Margaret each moved on to other tasks feeling misunderstood.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
Moving on up, eh, Mr. Prasad?
Được thăng cấp hả anh Prasad?
Get a move on!
Mau lên!
"Billboard 200 Chart Moves: One Direction's 'Four' Reaches 1 Million Sold in U.S."
Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “Billboard 200 Chart Moves: One Direction's 'Four' Reaches 1 Million Sold in U.S.”.
Would you wait for your destined perfect other, or would you move on?
Cô định dùng nó để hủy diệt những búp bê còn lại, và cô có thành công hay không?
As of December 2012 the Proleague has moved on to Starcraft 2.
Vào tháng 12 năm 2012 Proleague chuyển sang StarCraft 2.
Seriously, I have moved on, times 2,000 miles, and I'm dating hipsters now.
Thật sự thì, tớ đã bước tiếp rồi, gấp 2000 dặm, và giờ tớ cũng đang hẹn hò với mấy tên lập dị rồi.
You gotta move on.
Con phải quên chuyện này thôi.
All right, let's move on, then!
vậy thì đi thôi!
We call it moving on.
Chúng tôi gọi nó di chuyển.
They will chew on it but get bored and move on.
Họ sẽ nhai nó nhưng rồi cũng chán và bỏ đi.
So we Blood Eagle Ecbert and then we move on.
Vì vậy bọn mình cứ xử Ecbert Blood Eagle rồi di chuyển
Get a move on!
Nhanh lên không thì tao giết mày!
If I'm the worst person in the world, you can hate me and move on.
Nếu tôi là kẻ xấu xa nhất trên thế giới này, bạn có thể ghét tôi và không quan tâm nữa.
Okay, now that we're talking about touch, let me move on to really "touching" data.
Vâng, giờ chúng ta đang nói về cảm ứng, tôi giới thiệu tiếp "chạm" dữ liệu.
We've moved on.
Chúng tôi đã thay đổi rồi.
The fox stops for a moment, looks at us curiously, and then moves on.
Nó dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp.
By the time it comes in, he'll want to move on.
Cho đến lúc đó, cậu ta vẫn muốn làm việc.
" Get a move on or all the good ones will have gone. "
Kiếm một cô nàng đi hoặc là các cô ngon đều bị kẻ khác nẫng tay trên đấy.
Can we move on to Igor now?
Bây giờ đến lượt Igor nhé?
Get a move on, then!
Mau lên, đi thôi.
Everything moves on time or people get fired.
Mọi thứ đều đến đúng giờ hoặc có người sẽ bị sa thải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.