move up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ move up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move up trong Tiếng Anh.

Từ move up trong Tiếng Anh có nghĩa là tiến lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ move up

tiến lên

verb

It's moved up again. The groups are more fragmented.
Nó lại tiến lên. Các nhóm trở nên rời rạc hơn.

Xem thêm ví dụ

The point is, I'm moving up the food chain.
Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên.
Born in Birmingham, Evers moved up from junior football to provide cover for Small Heath's half-back line.
Sinh ra ở Birmingham, Evers đi lên từ bóng đá trẻ để cung cấp lực lượng cho hàng hậu vệ của Small Heath.
Then, maybe you can move up to more large- scale project- based learning.
Sau đó, có thể tiếp tục một dự án quy mô lớn dựa trên việc học tập.
And Japan is trying to move up there.
Và Nhật Bản đã cố gắng để di chuyển lên kia.
Tonight I'll know then what they're moving up to the front.
Tối nay khi tôi về, tôi sẽ biết họ đang chuyển gì ra mặt trận.
Turleys are moving up to join us.
Nhà Turley đang lên theo chúng ta.
Many employers require employees to be cashiers in order to move up to customer service or other positions.
Nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu nhân viên phải là nhân viên thu ngân để chuyển sang dịch vụ khách hàng hoặc các vị trí khác.
It's more complex when you move up the evolutionary chain.
Nó sẽ phức tạp hơn khi anh leo dần theo chuỗi tiến hóa.
Some people will move up, some people will move down.
Một số người làm nó tăng, một số làm giảm xuống.
It's all about agility, so it's your chance to move up.
Điều đó cần sự nhanh nhẹn, đó là cơ hội để vượt lên.
And since I'm moving up to kidnapping, you should be more polite.
và cho đến lúc tôi lên trên kia với các con tin, bà nên lễ phép một chút.
First years she competed in the −44 kg division but later moved up to the −48 kg category.
Những năm đầu tiên cô thi đấu ở hạng cân 44 kg nhưng sau đó chuyển lên hạng cân 48 kg.
If anyone calls, I'm moving up to suite 415.
Nếu có ai gọi thì tôi chuyển sang phòng 415 nhé.
He's moving up.
Hắn đang tới.
These are climbers moving up the Lhotse face, that mountain toward Camp Three.
Những người này đang leo núi Lhotse hướng về trại 3.
So you're going to fall sideways, but you're going to be moving up and so you'll miss.
Được rồi, thế nên bạn sẽ rơi sang một bên, nhưng bạn sẽ lại di chuyển lên trên và rơi hụt một lần nữa.
I convinced her to move up from Mexico City where she was teaching.
Cô ấy có đủ kinh nghiệm, kiến thức cần thiết trong việc giảng dạy, quen biết mọi giáo viên, mọi người quanh đây.
I'm moving up the food chain.
Tớ đang tìm kiếm chuỗi thức ăn.
Vietnam has continuously moved up the ranks and the gap with the global regulatory frontier is closing.
Việt Nam liên tục và đều đặn thăng hạng và thu hẹp khoảng cách so với biên tối đa về quản lý kinh doanh toàn cầu.
After winning the Division in 1975–76 and 1976–77, they moved up to the East Midlands Alliance.
Sau khi vô địch ở 2 mùa giải 1975–76 và 1976–77, họ chuyển lên East Midlands Alliance.
In this shot here, where we're moving up off the ground, I added acceleration.
Trong thước phim này, tôi đã thêm gia tốc vào khi chúng ta bay lên khỏi mặt đất.
Party's moving up to my room.
Buổi tiệc sẽ dời lên phòng tôi.
Press, move down, move up, move down, release
Bấm, chuyển xuống, chuyển lên, chuyển xuống, nhả. Name
Timo has to-bottom and move up here.
Timo phải nhanh quay về đây thôi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới move up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.