mover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mover trong Tiếng Anh.

Từ mover trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đề xuất ý kiến, động cơ, động lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mover

người đề xuất ý kiến

noun

động cơ

noun

động lực

noun

" Hostage Mover. " Ah! " Dexter's Dungeon. "
" Động lực Con tin. " A! " Ngục tối Dexter. "

Xem thêm ví dụ

Technological determinism seeks to show technical developments, media, or technology as a whole, as the key mover in history and social change.
Quyết định luận công nghệ tìm cách chỉ rõ sự phát triển kỹ thuật, phương tiện hoặc công nghệ như là toàn bộ, là động lực quan trọng trong sự thay đổi lịch sử và xã hội.
In 2010, Avercast was included in Supply & Demand Chain Executive magazine’s list of the 100 most influential movers and shakers.
Năm 2010, Avercast đã được đưa vào danh sách 100 nguồn động lực có ảnh hưởng nhất và máy khuấy của tạp chí Supply & Điều hành Nhu cầu Chain.
When are the movers coming by?
Khi nào đội chuyển nhà đến?
U.S. studios have benefited from a strong first-mover advantage in that they were the first to industrialize filmmaking and master the art of mass-producing and distributing high-quality films with broad cross-cultural appeal.
Các hãng phim Mỹ đã tạo được một lợi thế gia nhập đầu tiên mạnh mẽ khi trở thành những tên tuổi đầu tiên công nghiệp hóa ngành điện ảnh và làm chủ việc sản xuất quy mô lớn và phân phối những phim điện ảnh chất lượng cao với tính chất giao thoa văn hóa rõ ràng.
I guess I should have figured that out, movers and shakers an'all.
Em nên đoán ra điều đó... các nhà lãnh đạo và tất cả.
" Hostage Mover. " Ah! " Dexter's Dungeon. "
" Động lực Con tin. " A! " Ngục tối Dexter. "
Yes, but my father was a piano mover, so....
Vâng, nhưng ông cụ nhà tôi đã từng là một người vận chuyển Piano chuyên nghiệp, vì thế...
The Internet rewards first movers.
Internet tưởng thưởng cho những người đầu tiên hành động.
A railway electrification system supplies electric power to railway trains and trams without an on-board prime mover or local fuel supply.
Hệ thống điện khí hóa đường sắt cung cấp năng lượng dưới dạng điện cho các đoàn tàu đường sắt hay các xe điện mà không cần một đầu máy xe lửa cung cấp sức kéo hoặc một nguồn nhiên liệu trên tàu.
Top & bottom movers: When you select Top & bottom movers from the drop-down menu, the card shows your ad units that saw the biggest change in estimated earnings from the AdMob Network during the selected period.
Mục dẫn đầu và mục thấp nhất: Khi bạn chọn Mục dẫn đầu và mục thấp nhất từ menu thả xuống, thẻ này sẽ hiển thị cho bạn đơn vị quảng cáo có thay đổi lớn nhất trong thu nhập ước tính từ Mạng AdMob trong khoảng thời gian đã chọn.
While an official award has not been made for movements since 2006, FIFA has released a list of the 'Best Movers' in the rankings since 2007.
Trong khi giải thưởng này không còn dùng vì sự thay đổi vào năm 2006, FIFA đã đưa ra một danh sách 'Những đội thăng tiến nhất' trong bảng xếp hạng từ năm 2007..
The wind is the prime mover that gives distinctive shape to the sand.
Gió là lực chính tạo ra hình thể đặc biệt của cát.
They missed the first-mover advantage.
Họ bỏ lỡ cơ hội của kẻ nhanh chân.
You can see the United States ahead of everyone else, and much of the economic success of the United States draws on its long- standing advantage as the first mover in education.
Ta thấy là nước Mỹ dẫn đầu và đa số những thành công về kinh tế của Mỹ bắt nguồn từ lợi thế lâu dài của nó là nước đi tiên phong trong giáo dục.
Sulla had by this time transferred to the army of Catulus to serve as his legatus, and is credited as being the prime mover in the defeat of the tribes (Catulus being a hopeless general and quite incapable of cooperating with Marius).
Sulla vào thời gian này đã chuyển tới quân đội của Catulus để phục vụ như là legatus của ông ta, và được ghi như là động lực chính trong sự thất bại của các bộ lạc (Catulus là một vị tướng không có gì đáng hy vọng và hoàn toàn không có khả năng hợp tác với Marius).
Launch fast movers.
Cử phản lực tới
Order two movers and a moving van for tonight.
Gọi 2 nhân viên chuyển nhà và xe tải hộ tôi trong đêm nay.
The movers are probably taking a two-hour lunch break.
Phu khuân vác chắc đang nghỉ ăn trưa.
Appliance repair services, carpet cleaning services, cleaning services, electricians, estate lawyer services, financial planning services, garage door services, HVAC (heating or air conditioning), immigration lawyer services, lawn care services, locksmiths, movers, pest control services, plumbers, real estate services, roofers, water damage services and window cleaning services
Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ
Also after early 2016 when the construction of Concourse D was done, there is now an automated people mover between concourse D and Terminal 1.
Cũng sau đầu năm 2016 khi việc xây dựng phòng chờ D đã được thực hiện, bây giờ có một người tư vấn di chuyển giữa phòng chờ D và nhà ga số 1.
The head of the largest Christian Church , Pope Benedict XVI , has recently said that evolution is not contrary to the teachings of the Church or a belief in God as long as it does not exclude God as the primary mover and organiser of the process .
Đứng đầu giáo hội Cơ đốc giáo lớn nhất , Đức giáo hoàng Benedict XVI , gần đây nói rằng sự tiến hoá không đi ngược lại những giáo điều của giáo hội hay niềm tin vào Chúa miễn là nó không phủ nhận việc Chúa là động lực chính và là người tổ chức quá trình tạo ra con người .
Jim said, “All the successful movers and shakers with whom I have had contact are good readers.
Tất cả những người thành công cũng như những nhân vật có ảnh hưởng mà tôi có liên hệ đều rất thích đọc sách.
All the movers and shakers in Dallas ate there.
Tất người cao cấp trong Dallas ăn ở đấy
Nature, he believed, has an eternal “Prime Mover” that causes eternal movement and that is good and exists outside the universe.
Ông tin rằng trong tự nhiên có một “Đấng Chuyển Động Sơ Thủy” (“Prime Mover”) vĩnh hằng tạo ra những chuyển động vĩnh hằng, là một đấng tốt lành và tồn tại bên ngoài vũ trụ.
The movers will be there soon.
Xe chở đồ sẽ tới nơi trước chúng ta mất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.