move away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ move away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move away trong Tiếng Anh.

Từ move away trong Tiếng Anh có các nghĩa là rời khỏi, đi, ra đi, dọn đi, lánh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ move away

rời khỏi

đi

ra đi

dọn đi

lánh xa

Xem thêm ví dụ

He said we had to move away because of me!
Bố nói bố phải rời đi vì chị.
They said: “If you want to become a Witness, you must move away from home.”
Họ nói: “Nếu mày muốn làm Nhân-chứng, thì dọn ra khỏi nhà”.
Shortly after she is seen moving away to the East up Elm Street .
Ít lâu sau thấy bà ta đi đến đường East up Elm .
As the Red Cross vans move away into the distance, the dead are taken to the cemetery.
Trong khi những xe tải nhỏ của hội Chữ thập Đỏ đi xa dần, người ta đưa những người chết ra nghĩa trang.
"Nearly all flights back to normal as 'Juan' moves away from RP".
Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010. ^ “Nearly all flights back to normal as 'Juan' moves away from RP”.
Reality is so complex, we need to move away from dogma.
Thực tại rất phức tạp, chúng ta cần phải vươn ra, thoát khỏi những giáo điều, lề lối.
Juan and Maite also moved away.
Anh Juan và chị Maite cũng chuyển đi nơi khác.
8 Others choose not to move away because they are concerned about the spiritual welfare of their brothers.
8 Những người khác quyết định không dọn đi vì quan tâm đến sự an toàn về thiêng liêng của anh em đồng đạo.
Move away from the door.
Tránh xa cửa ra.
After he entered college, he moved away from his home, and most of his friends left on missions.
Sau khi vào đại học, anh dọn đi xa nhà và hầu hết bạn bè của anh đều đi truyền giáo.
Move away from your station.
Tránh khỏi bàn làm việc của anh.
Saying good-bye to your childhood can be like moving away from home —but you can adjust
Tạm biệt tuổi thơ có thể giống như chuyển nhà đi nơi khác, nhưng bạn có thể thích nghi
That means you didn't move here, you moved away from somewhere else.
Nghĩa là không phải chuyển đến đây mà là bỏ đi khỏi một nơi khác.
This makes them move away from each other, and so tends to make the star expand.
Điều này làm cho chúng chuyển động ra xa nhau và vì thế có xu hướng làm cho sao giãn nở ra.
Move away, I gotta shoot it.
Tránh ra đi, tôi sẽ bắn nó.
The world is moving away from the Lord faster and farther than ever before.
Thế giới đang càng ngày càng lánh xa Chúa với một tốc độ nhanh hơn từ trước đến giờ.
When I grew up, I moved away and became a schoolteacher.
Đến khi trưởng thành, tôi rariêng và làm giáo viên.
Then I wondered, ‘Is it God’s will for us to move away from Singapore and our brothers?’
Nhưng rồi tôi tự hỏi: “Có phải Đức Chúa Trời muốn chúng tôi rời khỏi Singapore và các anh chị em không?”.
So we're moving away from the instructional cue devices, and we're now focusing more on the informational devices.
Vì vậy chúng tôi đã không đi theo những thiết bị này nữa mà đang tập trung hơn vào những thiết bị thông tin.
Shannon conway moved away When the plant closed A year ago.
Shannon Conway chuyển đi khi nhà máy đóng cửa, 1 năm trước.
And I expressly told you to move away from Galavan.
Và tôi đã bảo rõ ràng với cậu tránh xa Galavan ra.
Most of these galaxies were found to be moving away from the Milky Way.
Hầu hết các thiên hà đã được tìm thấy này đang chuyển động ra xa Ngân Hà của chúng ta.
Apple might be moving away from its dependence on Google for its Maps app .
" Quả táo " có thể đang tránh phụ thuộc Google về ứng dụng bản đồ .
Comrade Major, move away.
Đồng chí Thiếu tá, hãy tránh ra đi.
Move away from the window and take that damn Chief with you.
Tránh khỏi cửa sổ và dẫn ông sếp da đỏ đó theo anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.