mumble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mumble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mumble trong Tiếng Anh.

Từ mumble trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẩm bẩm, lầm bầm, lúng búng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mumble

lẩm bẩm

verb

Because right now he's just mumbling about how the house did it.
Bởi vì ngay lúc này hắn chỉ lẩm bẩm về căn nhà.

lầm bầm

verb

You don't mumble or spit when you talk.
Bà không lầm bầm hay khạc nhổ khi nói.

lúng búng

verb

Xem thêm ví dụ

“Whatever it is you’re talking about,” she mumbled, “I have a feeling it’s rather naughty.”
“Bất cứ điều gì anh đang nói đến”, cô lầm bầm, “em có cảm giác nó khá ranh ma.”
CAPULET Peace, you mumbling fool!
Capulet Hòa bình, bạn lầm bầm đánh lừa!
"Her siblings mumbled their greetings, and Elizabeth turned to Blake and said, ""Mr."
Các em cô lầm bầm lời chào, và Elizabeth quay sang Blake và nói, “Mr.
She mumbled something.
Cô ta lẩm bẩm gì đó.
He mumbled a bit and seemed upset.
Nhà vua cà lăm lặp cặp chút ít và có vẻ bực mình.
Finally he mumbles 'Thank you.'
Cuối cùng ông lẩm bẩm: "Cảm ơn bạn".
Or in Zimbabwe, where I remember Innocent, after coming out of a prison where everybody stood up and said, "I've been here for one year, eight years, 12 years without a lawyer," he came and we had a training together and he said, "I have heard it said" -- because he had heard people mumbling and grumbling -- "I have heard it said that we cannot help to create justice because we do not have the resources."
Hoặc ở Zim-ba-bu-ê, tôi còn nhớ ông Innocent, sau khi rời nhà tù nơi mọi người đã đứng lên cùng nhau và nói "Tôi đã ở đây trong vòng 1 năm, 8 năm, 12 năm mà không có 1 luật sư nào," ông ấy đến và chúng tôi đã cùng nhau huấn luyện và ông ấy nói, "Tôi đã nghe nói rằng" -- bởi vì ông ấy nghe người ta lầm bầm và càu nhàu -- "Tôi đã nghe họ nói rằng chúng tôi không thể giúp tạo ra công lý bởi chúng tôi không có nguồn lực cần thiết."
( Mumbling )
( lầm bầm ) nó đau quá.
You don't mumble or spit when you talk.
Bà không lầm bầm hay khạc nhổ khi nói.
If they try to search the vehicle, wake up and mumble something about having to go to the bathroom.
Nếu họ lục soát xe, thì thức dậy và lảm nhảm vài câu về việc đi vệ sinh.
"Oh Yeah" and "Halleluhwah" contain the elements that have been referred to as Can's "trademark" sound: "Damo Suzuki's vocals, which shift from soft mumbles to aggressive outbursts without warning; Jaki Liebezeit's manic drumming; Holger Czukay's production manipulations (e.g. the backwards vocals and opening sound effects on 'Oh Yeah')."
"Oh Yeah" và "Halleluhwah" gồm những yếu tố được xem là "độc quyền" của Can: "giọng hát của Damo Suzuki thay đổi từ tiếng lầm bầm mềm mại tới bùng nổ mạnh mẽ mà không một cảnh báo; tiếng trống thất thường của Jaki Liebezeit; những thao tác sản xuất của Holger Czukay (ví dụ đảo ngược giọng hát và hiệu ứng âm thanh mở đầu trong 'Oh Yeah')."
Lego Batman 2 is the first game in TT Games' Lego series to feature full voice acting, as opposed to the mime acting and the grunts, mumbles and gibberish of the previous titles.
Lego Batman 2 là game đầu tiên trong loạt Lego của TT Games sử dụng giọng nói diễn xuất, trái ngược với diễn xuất kịch câm và lẩm bẩm, sai ngữ pháp của các trò chơi trước đây .
“He thought he had to,” I mumbled.
“Anh ấy nghĩ phải làm vậy,” tôi lẩm bẩm.
Dawson's private diary, unearthed after his death and made public in 1986, reveals that the King's last words, a mumbled "God damn you!", were addressed to his nurse, Catherine Black, when she gave him a sedative that night.
Nhật ký riêng của Dawson, được moi ra sau cái chết của ông và được công bố năm 1986, tiết lộ những lời cuối cùng của ông, là một lời nguyền rủa "Chúa nguyền rủa nhà ngươi!", nói với y tá của ông, Catherine Black, khi cô ta đưa cho ông một viên thuốc an thần vào ngày 20 tháng 1.
We'd have a dog and a couple of cats, but you got to make sure them cats don't get them rabbits. ( mumbles )
Chúng ta sẽ có một con chó và vài con mèo, nhưng mày phải coi chừng đừng cho mấy con mèo bắt thỏ.
He mumbles.
Ông ta chỉ lầm bầm.
There's comfort in your mumbling.
Sự lầm bầm ấy cũng đem lại niềm an ủi.
What are you mumbling about?
Lẩm bẩm cái gì thế?
The rain pattered and swished in the garden; a water- pipe ( it must have had a hole in it ) performed just outside the window a parody of blubbering woe with funny sobs and gurgling lamentations, interrupted by jerky spasms of silence.... " A bit of shelter, " he mumbled and ceased.
Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt.
He sort of mumbled.
Ông chỉ lầm bầm
"""Yes,"" she mumbled, ""exactly."""
“Đúng”, cô lầm bầm, “chính xác.”
Don't mumble.
Đừng lầm bầm.
Hey, Mumble.
Này Mumble.
He mumbled something about his mother, and I told him she'd probably find him outside anyway.
lầm bầm điều gì đó về mẹ nó, và tôi nói với nó rằng chắc mẹ đang tìm nó ngoài kia.
Stop mumbling.
Đừng lầm bầm nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mumble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.