murmur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ murmur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ murmur trong Tiếng Anh.

Từ murmur trong Tiếng Anh có các nghĩa là rì rầm, thì thầm, tiếng rì rầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ murmur

rì rầm

verb

The murmur of voices.
Tiếng nói rì rầm.

thì thầm

verb

“Who really is this?” they murmured to one another.
Họ thì thầm với nhau: “Người nầy là ai?”

tiếng rì rầm

verb

Xem thêm ví dụ

9 Unbelievably, though, within a short time of their miraculous deliverance, these same people began to grumble and murmur.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
“They can wait until she returns, I’m sure,” he murmured.
“Chúng có thể đợi cho đến khi cô ấy quay về, cháu chắc chắn.”
(Luke 5:27-30) In Galilee some time later, “the Jews began to murmur at [Jesus] because he said: ‘I am the bread that came down from heaven.’”
(Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’.
Instead of trusting in Jehovah, they became fearful and murmured against Moses.
Thay vì tin cậy Đức Giê-hô-va, họ trở nên sợ hãi và lầm bầm về Môi-se.
(Philippians 2:14, 15) The faithless Israelites freed from Egyptian bondage murmured against Moses and Aaron and thus even Jehovah God.
(Phi-líp 2:14, 15) Dân Y-sơ-ra-ên thiếu đức tin được giải thoát khỏi vòng nô lệ Ai Cập đã lằm bằm chống lại Môi-se và A-rôn, và như thế cả Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
The brother walked a short distance away from the murmuring crowd and, sinking to his knees, prayed to Jehovah.
Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
Unchecked murmuring can result in what?
Việc lằm bằm không được ngăn chặn có thể dẫn đến hậu quả nào?
Let us first consider examples of murmuring mentioned in the Scriptures.
Trước tiên, hãy xem xét gương của những người hay lằm bằm mà Kinh Thánh nói đến.
16 What if we are tempted to murmur because of having doubts about certain teachings that Jehovah’s people hold in common?
16 Nếu chúng ta cảm thấy muốn lằm bằm, phàn nàn vì nghi ngờ vài điều dạy dỗ nào đó của dân Đức Giê-hô-va thì sao?
"""Ah,"" he murmured, sliding the garment over her shoulders, ""that was what we needed."""
“Ah”, anh lầm bầm, trượt cái áo khỏi vai cô, “Đó là những gì chúng ta cần.”
“This coffee pitcher’s a curiosity,” she murmured, “they don’t make ’em these days.”
“Chiếc bình cà phê này là vật hiếm,” bà lầm bầm, “bây giờ người ta không chế tạo thứ này nữa.”
The shy pupil murmured his answer.
Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời.
“Yes,” James murmured, “she is rather handy with guilt.”
“Đúng”, James lầm bầm, “bà khá là khéo léo với những tội lỗi.”
Her murmurs make music
làm tôi ướt sũng
“And the Lord said unto them: Verily, verily, I say unto you, why is it that the people should murmur and dispute because of this thing?
“Và Chúa phán cùng họ rằng: Quả thật, quả thật, ta nói cho các ngươi hay, tại sao dân chúng phải bàn tán và tranh luận về điều này như vậy.
she murmured .
thì thầm .
Although Nephi did not murmur, ponder how what he wrote in 1 Nephi 2:16 about the Lord softening his heart hints that leaving Jerusalem may have been difficult for him too.
Mặc dù Nê Phi đã không ta thán, nhưng hãy suy ngẫm điều ông đã viết trong 1 Nê Phi 2:16 về việc Chúa làm mềm lòng ông đã cho thấy rằng việc rời bỏ Giê Ru Sa Lem cũng có thể là điều khó khăn đối với ông như thế nào.
Eisenberg has written other short humor pieces for The New Yorker's "Shouts & Murmurs" column, as well as for McSweeney's.
Eisenberg đã viết một vài truyện cười khác cho chuyên mục của The New Yorker "Shouts & Murmurs", cũng như cho tờ McSweeney.
The people began to murmur against God, questioning whether he was able and willing to care for them.
Dân sự bắt đầu lằm bằm Đức Chúa Trời, nghi ngờ việc Ngài có khả năng và sẵn lòng chăm sóc họ (Dân-số Ký 14: 1-4).
For example, when Moses’ sister, Miriam, murmured against Moses, Jehovah struck her with leprosy.
Chẳng hạn, khi chị của Môi-se là Mi-ri-am lầm bầm về Môi-se, Đức Giê-hô-va phạt bà bị phong cùi.
Laman and Lemuel murmured against God’s commands while Nephi sought a confirming witness.
La Man và Lê Mu Ên ta thán chống lại lệnh truyền của Thượng Đế trong khi Nê Phi tìm kiếm một bằng chứng xác nhận.
I lingered between sleep and wakefulness until I heard Jem murmur.
Tôi chập chờn giữa ngủ và thức cho đến khi nghe Jem lầm bầm.
Because they were distant from the Savior, Laman and Lemuel murmured, became contentious, and were faithless.
Vì xa cách Đấng Cứu Rỗi, nên La Man và Lê Mu Ên ta thán, hay gây gổ, và không có đức tin.
15 Finally, Paul warned about becoming “murmurers” against the appointed servants of Jehovah.
15 Cuối cùng, Phao-lô cảnh cáo về việc trở thành người “lằm-bằm” cùng tôi tớ được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm (I Cô-rinh-tô 10:10).
The poor girl murmured to herself
Cô bé tội nghiệp tự nhủ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ murmur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.