munch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ munch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ munch trong Tiếng Anh.

Từ munch trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhai, nhai trệu trạo, nhai tóp tép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ munch

nhai

verb

nhai trệu trạo

verb

nhai tóp tép

verb

Xem thêm ví dụ

Retrieved 2011-10-24.CS1 maint: Archived copy as title (link) The Combat History of Schwere Panzer Abteilung 654, by Karlheinz Munch, pp.67–69 Solyankin A. G., Pavlov M. V., Pavlov I. V., Zheltov I. G. (2005).
Sau tháng 11 năm 1943 mỗi trung đoàn như vậy được trang bị 21 pháo. ^ BattleField.Ru ^ The Combat History of Schwere Panzer Abteilung 654, by Karlheinz Munch, pp.67-69 Solyankin A. G., Pavlov M. V., Pavlov I. V., Zheltov I. G. (2005).
In 2008, an exhibition was held in London presenting the award-winning Oslo Opera House, the urban regeneration scheme of Oslo's seafront, Munch/Stenersen and the new Deichman Library.
Năm 2008, một triển lãm được tổ chức ở Luân Đôn trưng bày về nhà hát opera Oslo, chính sách tái tạo khu đô thị bờ biển của Oslo, Munch/Stenersen và thư viện mới Deichman.
For your information, ass-munch I've lost four pounds.
Thông tin cho anh nhé, đítnhọt đây giảm được 2 ký rồi đấy.
"NASA Telescope Sees Black Hole Munch on a Star".
Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2007. ^ “NASA Telescope Sees Black Hole Munch on a Star”.
The city council is currently planning a new Munch Museum which is most likely to be built in Bjørvika, in the southeast of the city.
Hội đồng thành phố hiện đang dự kiến mở một bảo tàng Munch mới mà nhiều khả năng nhất sẽ được xây tại Bjørvika, phía đông nam thành phố.
You are just a butt-munch
Anh là đồ hống hách
Yo, butt munch.
Này, mông to.
Munch is a Norwegian painter.
Munch là một họa sỹ người Na Uy.
For example, Danish historian Peter Munch wrote: “The outbreak of the war in 1914 is the great turning point in the history of humanity.
Chẳng hạn, nhà sử học người Đan Mạch là Peter Munch viết: “Thế chiến bùng nổ năm 1914 là bước ngoặt trong lịch sử nhân loại.
All of a sudden, we see this Monarch caterpillar munching on this plant, and we realize that there it is, and it's in this empty lot in Chattanooga.
Ngay lập tức, ta thấy con tằm này ăn lá cây và ta nhận biết nó và nó ở Chattanooga
Her voice soared over the clink of coffee cups and the soft bovine sounds of the ladies munching their dainties.
Giọng bà át cả tiếng lanh canh của những tách cà phê và âm thanh êm ái như bò của các bà bà đang nhai bánh tóp tép.
I don't have her number, butt-munch.
Em ko có số cô ấy, đồ miệng dưới mông.
They're munching me harder than Rachael Ray chowing down eggs Benedict on $ 40 a Day.
Chúng làm tôi thấy khó chịu hơn cả việc Rachael Ray ném thức ăn vào Benedict trong $ 40 / ngày
The ultras scene of Bayern Munch has been recognized for certain groups taking stance against right-wing extremism, racism and homophobia, and in 2014 the group Schickeria München received the Julius Hirsch Award by the DFB for its commitment against antisemitism and discrimination.
Các ultras của Bayern München đã được công nhận, thống nhất lấy lập trường chống cánh hữu cực đoan, phân biệt chủng tộc và vào năm 2014 nhóm Schickeria München đã nhận được giải thưởng Julius Hirsch của DFB về việc cam kết chống lại nạn phân biệt chủ nghĩa Do Thái.
Getting up close to a parrot fish while watching and listening to it munch on coral is something few explorers of a coral reef will ever forget.
Càng đến gần cá vẹt, vừa ngắm vừa nghe chúng nhóp nhép nhai san hô, là điều mà những người quan sát dải san hô sẽ nhớ mãi.
Although artists like Edvard Munch and James Ensor drew influences principally from the work of the Post-Impressionists they were instrumental to the advent of abstraction in the 20th century.
Mặc dù các nghệ sĩ như Edvard Munch và James Ensor chịu ảnh hưởng lớn từ tác phẩm của trường phái Hậu Ấn tượng, họ đã đóng góp lớn cho sự xuất hiện của trường phái trừu tượng vào thế kỷ 20.
King Christian, having consulted with Prime Minister Thorvald Stauning, Foreign Minister P. Munch and the commanders of the army and the navy, decided to capitulate, believing that further resistance would only result in a useless loss of Danish lives.
Quốc vương Christian X, hội ý với Thủ tướng Thorvald Stauning, Bộ trưởng ngoại giao Peter Munch và tư lệnh của quân đội và lực lượng hải quân, đã quyết định đầu hàng vì tin rằng nếu tiếp tục kháng cự sẽ chỉ dẫn đến tổn hao vô ích sinh mạng người Đan Mạch.
Drake, seated at his desk, was munching a hamburger sandwich and drinking coffee.
Drake ngồi tại bàn và đang nhai một ổ bánh mì nhồi thịt bầm và uống cafe.
The museum will be named Munch/Stenersen.
Bảo tàng này sẽ được đặt tên là Munch/Stenersen.
Danish historian Peter Munch is reported as writing: “The outbreak of the war in 1914 is the great turning point of the history of humanity. . . .
Người ta tường thuật là sử gia Đan Mạch Peter Munch đã viết: “Cuộc chiến năm 1914 bùng nổ là khúc quanh lịch sử lớn nhất của nhân loại...
There he also received instruction in piano and counterpoint from professor Gustav Jacobsthal, and associated closely with Ernest Munch, the brother of his former teacher, organist of St William church, who was also a passionate admirer of J.S. Bach's music.
Ông cũng được học piano và đối âm dưới sự hướng dẫn của giáo sư Gustav Jacobsthal và kết thân với Ernest Munch, một nghệ sĩ đại phong cầm tại nhà thờ St William và cũng là người ngưỡng mộ âm nhạc của J.S. Bach.
Forget Munch...
Có thể bỏ qua bài về Munch được không?
Do you know why I did it, Star-Munch? Hmm?
Biết vì sao tôi làm vậy không, Sao-Lẻo Bẻo?
We are thrilled to see a herd of Siberian deer calmly munching on the grass.
Chúng tôi thích thú khi nhìn thấy bầy hươu Siberia ung dung gặm cỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ munch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.