mummy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mummy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mummy trong Tiếng Anh.

Từ mummy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ, xác ướp, uây khyếm mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mummy

mẹ

noun (child's term for mother)

For your mummy and you, and your little sister.
Cho mẹ con và con, và em gái con.

xác ướp

noun (embalmed corpse)

It would be a pity she would end up, like those mummies out there.
Thật đáng tiếc cho nó khi phải kết thúc như những cái xác ướp ngoài kia.

uây khyếm mẹ

noun (child's term for mother)

Xem thêm ví dụ

This pharaoh's mummy was not apparently examined by Grafton Elliot Smith and not included in his 1912 catalogue of the Royal Mummies.
Xác ướp của pharaon này rõ ràng đã không được Grafton Elliot Smith khám nghiệm và không được liệt kê trong danh mục 1912 của ông ta về các xác ướp hoàng gia.
Then Mummy and Daddy had to stop me, of course.
Rồi mẹ và bố phải dừng em lại, cũng phải thôi.
Mummy, look what Damien's given me!
Mẹ, coi Damien cho con cái gì nè!
Ahmose I's mummy was unwrapped by Gaston Maspero on June 9, 1886.
Xác ướp của Ahmose I đã được Gaston Maspero tháo băng vào ngày 09 Tháng Sáu, năm 1886.
The condition was first fully described in the late 1600s by Bernard Connor, but skeletons with ankylosing spondylitis are found in Egyptian mummies.
Tình trạng này được mô tả đầy đủ vào cuối những năm 1600 bởi Bernard Connor, những bộ xương với viêm cột sống dính khớp được tìm thấy trong xác ướp Ai Cập..
It would be a pity she would end up, like those mummies out there.
Thật đáng tiếc cho nó khi phải kết thúc như những cái xác ướp ngoài kia.
Who's Mummy?
của ai?
" I wish that you would spank my naughty bottom like mummy did. "
" Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. "
Wake up, Mummy.
Thức dậy đi mẹ ơi.
Besides the mummy Schiaparelli also found funerary items including a fragment of her coffin, leather sandals, and fragments of a piece of linen inscribed with some 20 chapters of the Book of the Dead.
Bên cạnh xác ướp, Schiaparelli còn tìm thấy các vật phẩm tang lễ bao gồm một mảnh vỡ thuộc cỗ quan tài của bà, dép da, và những đoạn rời của một mảnh vải lanh có viết 20 chương thuộc Quyển sách của cái chết.
In 1833, Joel Goldschmidt discovered the mummy of an unknown creature that had two cocoons that react to human blood.
Năm 1833, Joel Goldschmidt phát hiện ra xác ướp của một sinh vật chưa biết có chứa hai kén phản ứng với máu của con người.
Amenhotep's mummy was discovered in March 1898 by Victor Loret in his KV35 tomb in the Valley of the Kings within his original sarcophagus.
Xác ướp của Amenhotep được Victor Loret phát hiện vào tháng 3 năm 1898 trong ngôi mộ KV35 tại Thung lũng các vị vua bên trong chiếc quách ban đầu của ông.
Mummy, open the door!
Mẹ ơi mở cửa ra.
I love you, Mummy
Con yên mẹ
Give Mummy a kiss.
Hôn Mẹ một cái đi.
Secondly, excavations of Neferefre's pyramid have yielded his mummy, which showed that he was 18 to 20 years of age at the death of Neferirkare.
Thứ hai, các cuộc khai quật kim tự tháp của Neferefre đã giúp phát hiện ra xác ướp của ông, thông qua đó chúng ta biết được rằng Neferirkare đã qua đời vào lúc ông mới 18 đến 20 tuổi..
The linen was then coated with a resin or some type of gummy substance that served as glue, and the mummy was placed in a lavishly decorated wooden box that had a human form.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
The much later Universal film The Mummy (1999) also suggests that it is a remake of the 1932 film, but has a different story line.
Bộ phim muộn về sau của hãng Universal, Xác ướp (1999) cũng đã được đề cập đến là phần làm lại của Xác ướp năm 1932 nhưng lại có nội dung khác.
In funerary contexts, Anubis is shown either attending to a deceased person's mummy or sitting atop a tomb protecting it.
Anubis thường được mô tả trong các tang lễ, nơi ông tham dự vào quá trình ướp xác người chết hoặc đang ngồi trên một ngôi mộ để bảo vệ nó.
The United Kingdom, the Republic of Ireland, Germany, the Netherlands, Sweden, and Denmark have produced a number of bog bodies, mummies of people deposited in sphagnum bogs, apparently as a result of murder or ritual sacrifices.
Anh Quốc, Ireland, Đức, Hà Lan và Đan Mạch đều tìm thấy một số xác đầm lầy, xác ướp của những người bị rơi vào những đầm lầy rêu hiển nhiên là bị sát hại hay hiến tế theo nghi lễ.
At this time, any additional, hypothetical occupants of the tomb would have been removed and (possibly) relocated to KV35, while the remaining mummy and some of the other artefacts were desecrated and abandoned.
Tại thời điểm này, bất kỳ thứ gì khác của ngôi mộ đã được lấy ra và có thể đã được chuyển đến KV35, trong khi còn lại xác ướp và một số di vật đã hư hỏng bị bỏ rơi.
The modern imagery of Halloween comes from many sources, including Christian eschatology, national customs, works of Gothic and horror literature (such as the novels Frankenstein and Dracula) and classic horror films (such as Frankenstein and The Mummy).
Các hình ảnh của Halloween có nguồn gốc từ nhiều nguồn, bao gồm cả thuyết mạt thế, phong tục tập quán, văn học hư cấu Gothic và văn học kinh dị (chẳng hạn như các tiểu thuyết Frankenstein và Dracula), và phim kinh dị cổ điển (chẳng hạn như Frankenstein và The Mummy).
Mummies, Disease and Ancient Cultures.
Mummies, Disease and Ancient Cultures (bằng tiếng Anh).
In 1827, female sci-fi author Jane C. Loudon wrote the novel The Mummy!
Năm 1827, nhà văn khoa học viễn tưởng Jane C. Loudon đã viết cuốn tiểu thuyết Xác ướp!
For your mummy and you, and your little sister.
Cho mẹ concon, và em gái con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mummy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.