mundane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mundane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mundane trong Tiếng Anh.

Từ mundane trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn tẻ, cõi trần, thế tục, trần tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mundane

buồn tẻ

adjective

cõi trần

adjective

thế tục

adjective

On the other hand, the vast majority of humankind is interested in seeking mundane things.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.

trần tục

adjective

We are all familiar with these mundane, everyday objects.
Chúng ta đều quen thuộc với những vật dụng trần tục, tầm thường này.

Xem thêm ví dụ

On the other hand, the vast majority of humankind is interested in seeking mundane things.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
(Revelation 14:6) In this world that is so preoccupied with mundane matters, generally the most effective way to interest people in God’s Kingdom and help them to draw close to Jehovah is to tell them about the hope of everlasting life on a paradise earth.
(Khải-huyền 14:6) Trong thế gian này, người ta rất bận rộn với những vấn đề thế tục, thường thì cách hữu hiệu nhất để khiến người ta chú ý đến Nước Đức Chúa Trời và giúp họ đến gần với Đức Giê-hô-va là nói cho họ biết về hy vọng sống đời đời trong địa đàng trên đất.
Nearly everything that we do, even the most mundane thing, uses nearly all of our brains.
Gần như mọi thứ ta làm, dù là điều nhỏ nhặt nhất, đều dùng gần như tất cả não bộ.
They fully realize that this earth is God’s symbolic footstool, and they sincerely want to have this mundane sphere brought to a state of charm and beauty deserving of having his feet rest here.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
In the face of death and destruction, our mundane differences evaporated, and we all became one even if for a few hours.
Ở bề mặt của cái chết và sự phá hủy, những khác biệt tầm thường của chúng ta tan biến, chúng ta trở thành một ngay cả là chỉ trong vòng vài giờ đồng hồ.
Gibbons noted an unintended theme was contrasting the mundane and the romantic, citing the separate sex scenes between Nite Owl and Silk Spectre on his couch and then high in the sky on Nite Owl's airship.
Ví dụ Gibbons đã đề cập tới một chủ đề xuất hiện trong loạt truyện không hề theo dự tính trước của các tác giả, đó là sự tương phản giữa trần tục và lãng mạn thông qua những cảnh ân ái giữa Nite Owl và Silk Spectre trong nhà của Nite Owl và sau đó là trên cao trong chiếc phi thuyền.
The pen did not say, “Use me only for important documents, not for the daily mundane tasks.”
Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các tài liệu quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.”
Secondly you need skills, the mundane skills of the construction sector.
Sau đó bạn cần những kỹ năng, những kỹ năng cơ bản của ngành xây dựng.
I hate to argue with Einstein, but if that which is most valuable in our life and our business actually can't be counted or valued, aren't we going to spend our lives just mired in measuring the mundane?
Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường?
We look at universities and colleges, small, mid- sized community colleges across the country, their laboratories are becoming obsolete, and this is where we train most of our science workers and our researchers, and our teachers, by the way, and then that there's a media that doesn't support the dissemination of any more than the most mundane and inane of information.
Nhìn vào các trường đại học và cao đẳng, các cao đẳng nhỏ, trung xuyên suốt đất nước, những phòng thí nghiệm của họ đang dần lỗi thời, và đây là nơi chúng ta huấn luyện hầu hết các công nhân khoa học, các nhà nghiên cứu của chúng ta, và các giáo viên của chúng ta, nhân tiện, và sau đó có một giới truyền thông không ủng hộ việc truyền bá gì hơn ngoài thứ thông tin trần tục và ngớ ngẩn nhất.
For example, is much of your energy and time being expended on TV viewing, recreation, mundane reading, or hobbies?
Chẳng hạn, bạn có dùng nhiều năng lực và thì giờ để xem vô tuyến truyền hình, để giải trí, đọc sách báo thế gian, hay cho những thú tiêu khiển riêng hay không?
Mundane works.
Công việc tầm thường.
Soon, like any other improper stimulation, what initially arouses becomes mundane and routine.
Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽothông thường.
Ordinary people like you, used to doing mundane and small things, finding themselves in the midst of a crisis doing something extraordinary.
Người bình thường như cậu, chỉ thường làm mấy điều vụn vặt và nhỏ nhặt, tìm kiếm bản thân ở giữa cuộc khủng hoảng luôn làm điều gì đó bất thường.
Are we constantly talking about material things and mundane interests?
Chúng ta có luôn nói đến vật chất và những điều thuộc đời này không?
However, Peter did not tell his readers to retreat from the mundane responsibilities and cares of life; nor did he encourage a sense of hysteria over the impending destruction.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ không bảo các độc giả trốn tránh những trách nhiệm hằng ngày và sự lo lắng của đời sống; ông cũng không khuyến khích người ta nên có thái độ kinh hoàng về sự hủy diệt sắp tới.
Now, I'm going to move now from this kind of -- the sublime in the traditional sense of the word, that is to say, awe- inspiring, terrifying -- to the somewhat more mundane.
Bây giờ, tôi sẽ chuyển đến - sự cao siêu trong ý nghĩa truyền thống của từ được gọi là đầy cảm hứng, tuyệt vời -- đối với cái gì đó bình thường hơn.
They were preoccupied with the mundane things of life, “eating and drinking, men marrying and women being given in marriage . . . , and they took no note until the flood came and swept them all away.”
Họ bận tâm với những điều thông thường trong đời sống, “ăn, uống, cưới, gả như thường..., và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”.
A variant version of reality shows depicts celebrities doing mundane activities such as going about their everyday life (The Osbournes, Snoop Dogg's Father Hood) or doing regular jobs (The Simple Life).
Một phiên bản biến thể của chương trình thực tế miêu tả những người nổi tiếng làm các hoạt động thường ngày (The Osbournes, Cha Hood Snoop Dogg) hoặc làm lao động chân tay (The Simple Life).
Despite their strong backs and good characters, many of them would lack the basic literacy and numeracy skills to do all but the most mundane jobs.
Cho dù họ có sức khỏe và nhân phẩm tốt, nhiều người sẽ thiếu kĩ năng đọc viết và tính toán cơ bản để làm tất cả trừ các việc tầm thường.
But I'm going to end by widening the lens to the entire region to look at the mundane topics of Arab views of religion and politics and how this impacts women, revealing some surprises along the way.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách mở rộng góc nhìn ra toàn vùng để nhìn vào những vấn đề bình thường của quan điểm tôn giáo và chính trị của Ả Rập và ảnh hưởng của nó đối với phụ nữ, tiết lộ những điều bất ngờ sắp tới.
A beautiful, eccentric and headstrong schoolgirl, Haruhi is depicted as having a great disdain for anything that she views as normal or mundane, and is only interested in supernatural beings or mysterious occurrences.
Xinh đẹp, lập dị, và là học sinh trung học cứng đầu, Haruhi được mô tả như là có một sự khinh bỉ cho bất cứ điều gì mà cô xem như bình thường hoặc nhàm chán, và là chỉ quan tâm đến hiên tượng siêu nhiên hoặc bí ẩn xuất hiện.
In that Bible passage, koʹsmos refers to the world system in which we live —human society as a whole— and it includes the mundane things that are part of daily life, such as housing, food, and clothing.
Trong đoạn Kinh Thánh đó, chữ koʹsmos ám chỉ thế gian chúng ta đang sống, tức xã hội loài người nói chung, kể cả những nhu cầu bình thường của đời sống như nhà cửa, thức ăn và quần áo.
In 2001, Washington Post writer Patricia Dane Rogers wrote, “Like so many other mundane household objects, these old standbys are going high-style and high-tech.”
Năm 2001, Patricia Dane Rogers của Washington Post đã viết "Giống như nhiều vật dụng gia dụng gia đình trần tục khác, những đồ dùng dự phòng này đang có phong cách và công nghệ cao."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mundane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.