munificent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ munificent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ munificent trong Tiếng Anh.

Từ munificent trong Tiếng Anh có nghĩa là hào phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ munificent

hào phóng

adjective

Xem thêm ví dụ

The Shopmates’ on-field performance matched this munificence.
Và màn trình diễn của The Shopmates’ đã đáp ứng sự hào phóng này.
Watt, in his eulogy after Boulton's death in 1809, stated: In short, had Mr. Boulton done nothing more in the world than he has accomplished in improving the coinage, his name would deserve to be immortalised; and if it be considered that this was done in the midst of various other important avocations, and at enormous expense,— for which, at the time, he could have had no certainty of an adequate return,—we shall be at a loss whether most to admire his ingenuity, his perseverance, or his munificence.
Watt, trong bài điếu văn sau cái chết của Boulton năm 1809, đã tuyên bố: Nói tóm lại, nếu ông Boulton không làm được gì nhiều hơn trên thế giới so với những gì ông đã đạt được trong việc cải thiện đồng tiền, tên của ông sẽ xứng đáng được bất tử;. hầu hết để ngưỡng mộ sự khéo léo, sự kiên trì hoặc sự nghiêm túc của anh ấy.
We are told that foreign correspondent Marx, stone broke, and with a family ill and undernourished, constantly appealed to Greeley and managing editor Charles Dana for an increase in his munificent salary of $5 per installment, a salary which he and Engels ungratefully labeled as the " lousiest petty bourgeois cheating. "
Chúng ta biết Marx là phóng viên người nước ngoài, không một xu dính túi, với một gia đình ốm yếu và kiệt quệ. Ông ấy đã liên tục kêu gọi Greeley và người quản lý biên tập Charles Dana phải tăng mức lương cho anh ta là 5$ cho mỗi phần, mức lương mà ông và Ănggen sau này đã gán cho cái nhãn là: " Sự gian lận đến tệ hại của tiểu tư sản ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ munificent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.