mural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mural trong Tiếng Anh.

Từ mural trong Tiếng Anh có các nghĩa là bức tranh tường, tường, như tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mural

bức tranh tường

adjective

Just'cause I'm a big fan and I'm actually looking to commission a mural.
Thực ra là tôi muốn vẽ một bức tranh tường.

tường

noun

Just'cause I'm a big fan and I'm actually looking to commission a mural.
Thực ra là tôi muốn vẽ một bức tranh tường.

như tường

adjective

Xem thêm ví dụ

She's painting, here, a mural of his horrible final weeks in the hospital.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
I'm devoting a lot of time to this mural, Will.
Tôi đã dành ra rất nhiều thời gian cho bức bích họa này, Will.
It is also the only tomb of the early Western Han Dynasty that has murals on its walls.
Nó cũng là khu lăng mộ duy nhất thời kỳ đầu Tây Hán (tương đương với giai đoạn đầu nhà Triệu) có các bức bích họa trên các bức tường.
When we talk about the beauty of temples, we typically mention spires, windows, and murals.
Khi nói về vẻ đẹp của đền thờ, chúng ta thường đề cập đến các ngọn tháp, cửa sổ, và bức tranh trên tường.
Painted artwork during the Tang period pertained the effects of an idealized landscape environment, with sparse numbers of objects, persons, or amount of activity, as well as monochromatic in nature (example: the murals of Price Yide's tomb in the Qianling Mausoleum).
Các tác phẩm hội họa trong thời nhà Đường gắn liền với những ảnh hưởng của ý tưởng về cảnh quan môi trường, với số lượng thưa thớt của các đối tượng, con người, hoặc hoạt động, cũng như đơn sắc trong tự nhiên (ví dụ: những bức tranh tường trong hầm mộ của Hoàng tử Yide tại lăng Qianling).
McGee's had a mural that Bays and Thomas both liked and wanted to incorporate into the show.
Ở quán McGee's, có một bức tranh treo trên tường mà cả Bays và Thomas đều thích và họ mong muốn được đem nó vào loạt phim của mình.
So naturally all the other librarians in the other schools see this and they said, well, we want murals too.
Một cách tự nhiên, những thủ thư ở các trường khác thấy điều này và họ cũng muốn tranh trang trí như vậy.
Just'cause I'm a big fan and I'm actually looking to commission a mural.
Thực ra là tôi muốn vẽ một bức tranh tường.
The Palacio Nacional borders the entire east side of the Zocalo and contains the offices of the President of Mexico, the Federal Treasury, the National Archives as well as murals depicting pre-Hispanic life and a large mural filling the central stairway depicting the entire history of the Mexican nation from the Conquest on.
Cung điện Quốc gia giáp toàn bộ ở phía đông của Zocalo và có các văn phòng của Tổng thống Mexico, Kho bạc Liên bang, Cục Lưu trữ Quốc gia cũng như rất nhiều các bức tranh miêu tả cuộc sống trước Tây Ban Nha và một bức tranh tường lớn mô tả toàn bộ lịch sử các quốc gia Mexico qua các cuộc chinh phục.
Their plane crashes in the Peruvian jungle during the second cataclysm—a massive storm—and the two find their way to Paititi, the hidden city shown in the murals.
Chiếc máy bay của họ bị rơi trong khu rừng nhiệt đới Peru trong thảm họa thứ hai - một cơn bão cực lớn - và cả hai trôi đến Paititi, thành phố ẩn trong các bức tranh tường.
He did a mural for the WPA Federal Art Project right before he was disgraced because of his politics.
Ông ấy đã vẽ một bức họa cho dự án nghệ thuật liên bang WPA ngay trước khi bị ghét bỏ vì quan điểm chính trị của mình.
Another important feature in the murals of the tomb was the representation of architecture.
Một tính năng quan trọng khác trên tranh tường mộ là biểu hiện kiến trúc.
This is exemplified by the early 3rd-century AD wall murals of the Dura-Europos synagogue, a temple in the same city dedicated to Palmyrene gods, and the local Mithraeum.
Điều này được minh chứng qua những tranh treo tường ở đầu thế kỷ III trong một giáo đường ở Dura-Europos, một ngôi đền trong cùng một thành phố dành riêng cho vị thần Palmyrene và từ một Mithraeum trong khu vực.
Ooh. Is it too soon to suggest a horse mural in every room?
Có sớm quá không khi tớ nói tớ muốn phòng nào cũng có tranh ngựa
Pre-Hispanic Mexico is present in buildings and caves, in Aztec codices, in ceramics, in garments, etc. .; examples of this are the Maya mural paintings of Bonampak, or those of Teotihuacán, those of Cacaxtla and those of Monte Albán.
Phong cach hội họa Tiền Hispanic xuất hiện trong các tòa nhà và hang động, trong các cuốn sách chép tay của người Aztec, trong những sản phẩm đồ gốm, trong hàng may mặc, vv..; ví dụ rõ nét là những bức tranh tường của người Maya tại Bonampak, hoặc những bức tranh ở Teotihuacán, Cacaxtla và Monte Albán.
Banksy's first known large wall mural was The Mild Mild West painted in 1997 to cover advertising of a former solicitors' office on Stokes Croft in Bristol.
Bức tranh tường khổ lớn đầu tiên được biết đến của Banksy là The Mild Mild West (Phương Tây êm dịu), được vẽ vào năm 1997 để che phủ lên biển quảng cáo cũ của một văn phòng cố vấn pháp luật trong quá khứ nằm trên đại lộ Stokes Croft, Bristol.
So then I think, well, it can't be the same mural every time, so Dorothy did another one, and then she did another one, but then we needed more help, so I called an illustrator I knew named Lynn Pauley, and Lynn did these beautiful paintings of the kids.
Tôi nghĩ rằng ta không thể lặp lại cách làm đó được, nên Dorothy đã làm cách khác, và cách khác nữa, nhưng chúng tôi cần giúp đỡ, và tôi đã gọi một hoạ sĩ chuyên vẽ minh hoạ tên Lynn Pauley, Lynn đã vẽ nên những bức tranh tuyệt vời cho chúng.
Chinese art Chinese painting Tang dynasty art Ming dynasty painting "Earliest landscape mural of Tang Dynasty unearthed".
Mỹ thuật triều Đường Hội họa Trung Hoa ^ “Earliest landscape mural of Tang Dynasty unearthed”.
My friend kept insisting Picasso was a bum, so she started to do that mural.
Bạn tôi cứ nằng nặc nói Picasso là đồ hạng bét, cho nên cổ bắt đầu vẽ bức tranh tường đó.
Circa 790 CE, Yaxchilan's king Shield Jaguar III oversaw the installation of Chan Muwaan II in Bonampak, and hired Yaxchilano artisans to commemorate it (and the previous Chan Muwaan) in "Structure I"'s murals.
Khoảng năm 790, vua Shield Jaguar III của Yaxchilan giám sát việc xây tượng Chan Muwaan II ở Bonampak, và ông đã thuê các nghệ nhân Yaxchilano hoàn thành để tưởng nhớ Chan Muwaan II (và Chan Muwaan trước đó) trong các bức tranh tường của "Cấu trúc I".
In 1984, Haring visited Australia and painted wall murals in Melbourne (such as the 1984 'Detail-Mural at Collingwood College, Victoria') and Sydney, and received a commission from the National Gallery of Victoria and the Australian Centre for Contemporary Art to create a mural which temporarily replaced the water curtain at the National Gallery.
Năm 1984, Haring đến thăm Úc vẽ tranh tường ở Melbourne (như các năm 1984 "Xem chi tiết-Mural tại Collingwood trường Cao đẳng, Victoria ') và Sydney và nhận được 1 hoa hồng AU $ 1000 từ các Thư viện Quốc gia của Victoria và các Trung tâm Úc Nghệ thuật đương đại để tạo ra một bức tranh tường, dựa trên thiết kế graffiti của mình, tạm thời thay thế màn chắn nước tại Thư viện Quốc gia.
The paramilitary struggle has been idealized in murals throughout Northern Ireland
Cuộc đấu tranh bán quân sự đã được tuyên dương bằng những bức tranh tường ở khắp Bắc Ireland
The museum has permanent and temporary art and archeological exhibitions in addition to the many murals painted on its walls by José Clemente Orozco, Diego Rivera and others.
Bảo tàng có trưng bày các tác phẩm nghệ thuật lâu dài và tạm thời, triển lãm khảo cổ cùng nhiều bức tranh tường vẽ bởi José Clemente Orozco, Diego Rivera và những người khác.
Abildgaard had studied at the Academy from 1764 to 1767, then worked there as an apprentice, and moved to Rome in 1772–1777, where he studied sculpture, architecture, decoration, frescoes (at Palazzo Farnese) and murals.
Abildgaard đã học tại Học viện từ năm 1764 đến năm 1767, sau đó làm việc ở đó với tư cách là người học việc và chuyển đến Rome năm 1772–1777, nơi ông nghiên cứu điêu khắc, kiến trúc, trang trí, bích họa (tại Palazzo Farnese) và tranh tường.
It seems to indicate that indeed we have found some pigments, and since we know for sure that no other artist has painted on that wall before Vasari came in about 60 years later, well, those pigments are therefore firmly related to mural painting and most likely to Leonardo.
Kết quả cho thấy có vẻ chúng tôi đã thực sự tìm thấy được dấu vết của màu vẽ, và vì biết chắc rằng không còn họa sĩ nào từng vẽ lên bức tường đó trước khi Vasari xuất hiện 60 năm sau, những mảnh màu vẽ này được khẳng định là dấu vết của bức bích họa và của chính Leonardo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.