grab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grab trong Tiếng Anh.

Từ grab trong Tiếng Anh có các nghĩa là chộp, tóm, túm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grab

chộp

verb

If you'd maybe want to grab a drink.
Nếu như có lẽ cô muốn chộp lấy một chút đồ uống.

tóm

verb

As the girder comes up, you jump out on it and grab the baby.
Khi chiếc rầm lên tới, mày nhảy ra và tóm lấy đứa bé.

túm

verb

Your husband said he grabbed you too hard sometimes.
Chồng cô nói đôi khi anh ta túm lấy cô quá mạnh.

Xem thêm ví dụ

They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Just help me grab some candy.
Giúp tớ lấy kẹo nào.
“Why don’t we grab some scotch and have a seat?”
Sao ta không làm một lý scotch và ngồi đây đi?”
Gold Rush is a free-for-all variant, trying to grab and keep as many bags as possible.
Gold Rush là chế độ free-for-all, bạn có nhiệm vụ phải thu thập càng nhiều túi vàng càng tốt.
Smash and grab?
Ăn cướp?
Elizabeth dropped to her hands and knees to grab her boots from under the bed, where she'd kicked them the day before.
Elizabeth bò dưới sàn để lấy đôi giày dưới gầm giường, nơi cô đá chúng ngày hôm trước.
She grabbed him by his clothes, but he ran away.
nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.
We've used fear, if you like, to grab people's attention.
Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.
Grab your bag
Cầm lấy cặp sách.
Lạc Long Quân, a dragon king from the sea, saw her in danger, so he grabbed a rock and killed the monster.
Lạc Long Quân, là thần rồng từ biển cả, thấy nàng đang gặp nguy hiểm liền cầm lấy cục đá và giết tên quái vật.
Del, grab up your things.
Del, lấy đồ đi.
And he would grab my pinkie, because what he wanted to do every day is he wanted to go visit.
Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm.
However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own.
Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình.
" Grab a shovel.
Cầm cái xẻng.
I might have grabbed his ass.
Chắc là mình còn bóp mông anh ta nữa.
And I grabbed my camera, and I walked through the canyons.
Và tôi xách máy ảnh, đi bộ xuyên các hẻm núi.
You grab the girl like this.
Cậu nắm lấy cô gái thế này.
At the start of the Games, Katniss ignores Haymitch's advice and grabs some of the supplies placed around the Cornucopia, a structure at the starting point, and narrowly escapes death.
Vào lúc bắt đầu trò chơi, Katniss bỏ qua lời khuyên của Haymitch và lấy vật tiếp tế được đặt xung quanh Cornucopia, một cấu trúc ở điểm xuất phát, và thoát chết một cách suýt sao.
We can grab a drink after.
Sau đó còn đi uống mà.
Just gonna grab some diapers.
Giờ em đi thay tã cho con.
Your husband said he grabbed you too hard sometimes.
Chồng cô nói đôi khi anh ta túm lấy cô quá mạnh.
They just grabbed him.
Chúng vừa tóm lấy anh ta.
Can we grab a drink sometime?
Khi nào đó chúng ta đi uống cùng nhau được không?
Instead of taking off, she falls back and she grabs Paula Radcliffe, and says, " Come on.
Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào.
(Psalm 62:5) Many people who do not know Jehovah have a limited, bleak outlook, so they try to grab every bit of pleasure and profit that they can before their time is up.
Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới grab

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.