patria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quê hương, quê, tổ quốc, 祖國. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patria

quê hương

noun

Vosotros sois la vida de nuestra patria, muchachos.
Các bạn là sinh mạng của quê hương, hỡi các chàng trai.

quê

noun

Vosotros sois la vida de nuestra patria, muchachos.
Các bạn là sinh mạng của quê hương, hỡi các chàng trai.

tổ quốc

noun

Debes decirles lo que significa servir a tu patria.
Cậu phải nói cho họ biết ý nghĩa của việc phục vụ tổ quốc là gì.

祖國

noun

Xem thêm ví dụ

Soy un hazara, y la patria de mi pueblo es Afganistán.
Tôi là một người Haraza, và quê hương của chúng tôi là Afghanistan.
La riqueza, el armamento, los placeres, los gobernantes, la patria o sus símbolos y muchas otras cosas se han convertido en objetos de devoción.
Sự giàu có, vũ khí, sự vui chơi, vua chúa, quốc gia hoặc biểu tượng của nó, và nhiều điều khác đã trở thành đối tượng người ta tôn sùng.
9 Tras la I Guerra Mundial se separó a todos los que afirmaban ser cristianos en dos clases: 1) el clero de la cristiandad y sus fieles, quienes se declararon totalmente a favor de la Sociedad de Naciones (ahora Organización de las Naciones Unidas) a la vez que guardaban lealtad a sus respectivas patrias, y 2) los cristianos verdaderos de aquel período de posguerra, que prestaron todo su apoyo al Reino mesiánico de Dios, no a las naciones de este mundo (Juan 17:16).
9 Sau Thế Chiến I, tất cả những người xưng là tín đồ Đấng Christ được phân chia thành hai hạng: (1) Hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ và giáo dân, tuyên bố ủng hộ mạnh mẽ Hội Quốc Liên (nay là Liên Hiệp Quốc) trong khi vẫn triệt để trung thành với tổ quốc, và (2) tín đồ thật của Đấng Christ thời hậu chiến, hoàn toàn ủng hộ Nước Trời của Đấng Mê-si, không ủng hộ các nước thế gian này.
10 Y así se hizo preciso que se observara estrictamente esta ley para la seguridad de su patria; sí, y a cualquiera que hallaban negando su libertad, le ejecutaban sin dilación, de acuerdo con la ley.
10 Và như vậy điều cần thiết là luật pháp này cần phải được triệt để tuân hành để giữ gìn an ninh cho quốc gia họ; phải, và bất cứ kẻ nào bị tìm thấy chối bỏ nền tự do đều bị đem ra hành hình tức khắc theo luật pháp.
11 No obstante, podemos consolarnos en esto, que han muerto en la causa de su patria y de su Dios; sí, y son afelices.
11 Tuy nhiên, chúng ta có thể tự an ủi về điểm là họ đã chết cho chính nghĩa của tổ quốc và Thượng Đế của họ, phải, họ rất asung sướng.
Eran jóvenes y trabajaban por el bienestar de la patria.
Họ trẻ tuổi và làm việc để bảo vệ quê hương họ.
¿Ustedes bailan aquí en la madre patria?
Mọi người cũng nhảy ở quê nhà đúng không?
«El sueño de la madre patria: hispanoamericanismo y nacionalismo».
Giấc mơ về "hệ thống lý tưởng". / / Đất nước và con người Bulgaria.
Seguía desengañado por el hecho de que los capellanes del ejército dijeran: “Pelea por la patria”, mientras que los guías religiosos de mi país decían: “No matarás”.
Nói về đức tin, tôi vẫn còn cay đắng vì sự kiện là những cha tuyên úy của quân đội nói: ‘Hãy chiến đấu cho đất nước của mình’, trong khi những tu sĩ ở nước nhà thì nói: ‘Ngươi chớ giết người’.
Algunas piezas hasta incitan a la revolución y la violencia en pro de los ideales patrios.
Một số bản còn cổ võ sự nổi loạn và hung bạo nhằm đề xướng những lý tưởng quốc gia.
Los judíos fueron liberados y llegaron a su patria hacia el año 537.
Người Do Thái được trả tự do và về đến quê hương vào năm 537 TCN.
El Primer Congreso Nacional de Chile fue fundado el 4 de julio de 1811, durante la Patria Vieja.
Quốc hội đầu tiên của Chile được thành lập ngày 4/7/1811 trong thời kỳ Patria Vieja.
En opinión de algunos eruditos, “la tierra de promisión, Canaán, es tomada en su sentido espiritual, y significa la patria celestial, el reino de Dios, cuya posesión está asegurada a aquellos que son mansos.
Đối với nhiều người, “đất hứa, xứ Ca-na-an, được hiểu theo nghĩa bóng và tượng trưng cho quê hương ở trên cao, nước của Đức Chúa Trời, mà người nhu mì chắc chắn sẽ thừa hưởng.
Su compañero, hombre sencillo, no había traicionado a su patria.
Con người đơn giản này không phản bội quê hương.
¡Por nuestra patria, por nuestra bandera y por la gloria!).
Tất cả chúng ta, vì Tổ quốc, vì lá cờ và vì vinh quang!
¡ La patria necesita líderes!
Tổ quốc cần những lãnh đạo.
Otras canciones populares interpretadas por Jil son "¿Desde dónde comienza la Patria?"
Một số bài hát phổ biến khác là "Tổ quốc bắt đầu nơi đâu?"
También dijo, «esta es la patria del pueblo judío, aquí es donde se forjó nuestra identidad».
Ông cũng nói rằng, "đây là quê hương của người Do Thái, đây là nơi bản sắc của chúng tôi được rèn luyên."
Pero una vez más, estábamos a punto de celebrar el aniversario de nuestra Patria Socialista.
Nhưng cũng đã hơn một lần chúng tôi tổ chức quốc khánh cho quê cha xã hội chủ nghĩa.
¿Será clemente con mi patria?
Hắn sẽ khoan hồng cho cả xứ sở của tôi ư?
Nosotros nos garantizamos absolutamente para defender nuestra patria, nuestro territorio bien, nuestra revolución magnífica!
Quyết tâm bảo vệ Tổ quốc của chúng ta Quê hương giàu đẹp, cách mạng mãi mãi huy hoàng!
Se la llevaron de su patria —otro país de África occidental— a Guinea.
Từ quê nhà là một nước ở Tây Phi, Zainab bị mang sang Guinea.
Sería un exiliado con bombín... bebiendo té y llevando una sombrilla cerrada... que hablaría con los demás exiliados de lo que podríamos hacer... si estuviéramos en la patria.
Tôi sẽ là một kẻ lưu vong trong một cái nón quả dưa, nhấm nháp trà, và mang một cái dù cuộn... trò chuyện với những kẻ lưu vong khác về chuyện chúng ta sẽ làm được gì nếu chúng ta được ở quê nhà.
¿Qué opinan muchas personas en cuanto a la devoción a Dios y a su patria?
Nhiều người cảm thấy thế nào về lòng trung thành của họ đối với Đức Chúa Trời và với quốc gia?
Hay pruebas sólidas —que la mayoría de los especialistas aceptan— de que los judíos exiliados habían regresado a su patria para el año 537 a.e.c.
Có bằng chứng xác đáng cho thấy dân Do Thái bị lưu đày về đến quê hương vào năm 537 TCN, đa số học giả cũng đồng ý với điều này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.