pasito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yên tĩnh, 安靜, im lặng, khẽ, khẽ khàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasito

yên tĩnh

(silent)

安靜

(silent)

im lặng

(silent)

khẽ

(softly)

khẽ khàng

(softly)

Xem thêm ví dụ

Ve pasito a pasito.
Hãy đi những bước nhỏ thôi.
Puedo oír sus pasitos de niño.
Em có thể nghe thấy tiếng chân thằng bé.
Cómete mi pasita de uva.
Tôi không ngại gì đâu.
Lo alentamos, lo aplaudimos, lo elogiamos, porque con cada pasito el niño está volviéndose más como sus padres.
Chúng ta khuyến khích, chúng ta tán thưởng, và chúng ta khen ngợi, vì với từng bước nhỏ, đứa bé đang càng ngày càng trở nên giống như cha mẹ của nó.
Una de las compañías que acaba de empezar (aunque sean sus primeros pasitos) su viaje hacia la sostenibilidad es Cargill.
Một công ty chúng tôi đang làm việc cùng đã bắt đầu - những bước đầu tiên, có lẽ - nhưng bắt đầu hành trình này dựa trên sự bền vững là Cargill.
No, pero quizá hayas dado el primer pasito hacia tu velero.
Chưa, nhưng có lẽ anh đã bước được bước đầu tiên lên hành trình giong buồm đấy.
¿Y si logro que ustedes se pongan en sus zapatos y caminen un pasito, unos centímetros, y que luego piensen en el tipo de análisis sociológico que pueden hacer para todos los demás aspectos de la vida?
Và nếu tôi có thể làm cho bạn ướm được vào đôi giày người khác và bước đi một inch (2,54 cm), một inch nhỏ xíu thôi, và hình dung ra sự phân tích xã hội học thì bạn cũng có thể phân tích những mặt khác của cuộc sống bạn chứ?
Más bien pasitas.
Nó giống viên kẹo hơn.
Pasito a pasito, se llega lejos.”
Mỗi hạt tuy ít, nhưng tích ít thành nhiều”.
¿Y si logro que ustedes se pongan en sus zapatos y caminen un pasito, unos centímetros, y que luego piensen en el tipo de análisis sociológico que pueden hacer para todos los demás aspectos de la vida?
Và nếu tôi có thể làm cho bạn ướm được vào đôi giày người khác và bước đi một inch ( 2, 54 cm ), một inch nhỏ xíu thôi, và hình dung ra sự phân tích xã hội học thì bạn cũng có thể phân tích những mặt khác của cuộc sống bạn chứ?
Una de las compañías que acaba de empezar ( aunque sean sus primeros pasitos ) su viaje hacia la sostenibilidad es Cargill.
Một công ty chúng tôi đang làm việc cùng đã bắt đầu - những bước đầu tiên, có lẽ - nhưng bắt đầu hành trình này dựa trên sự bền vững là Cargill.
Un día, dio sus primeros pasitos y fue a caer en mis brazos.
Con bé chập chững đi những bước đầu tiên và ngã ngay vào vòng tay của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.