culo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ culo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lỗ đít, Mông, mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culo

lỗ đít

noun

Mông

noun

Cariño, eres una hermosa pateadora de culos.
Cưng, em là cái mông biết đấm đá ra phết nhỉ.

mông

noun

Cariño, eres una hermosa pateadora de culos.
Cưng, em là cái mông biết đấm đá ra phết nhỉ.

Xem thêm ví dụ

No te lo metería en el culo.
Tôi sẽ không đưa vào phía sau của anh.
Lo que te haya dicho es para salvar su culo.
Hắn ta nói gì cũng là để bảo vệ cái thân hắn.
¡ Qué culo!
Cổ có cái mông đã quá.
Su culo queda genial en sus pantalones.
Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt.
Y tal vez si pongo esta pluma a la derecha en el culo a continuación, escribir mi nombre dentro, recordarán?
Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
No me voy a dejar el culo por ese durak.
Tôi không dại gì đổ mồ hôi cho mấy trò ngu ngốc này.
Os hemos salvado el culo, ¿y os volvéis contra nosotros?
Chúng tôi đã cứu anh, và anh lại phản bội chúng tôi?
Lámanme el culo, porque soy el más chulo!
Phát vào mông và mút bi tao này.
Me pica el culo cada vez que juego.
Mỗi lần tôi chơi đều cảm thấy ngứa.
Acabo de limpiarme el culo con un billete de 100 dólares.
Cho tao rút lui, tao lấy $ 100 thôi.
Dígale que ya me duele el culo de estar sentado aquí.
Bảo lão là tao đợi lão tê cả mông rồi đấy.
Si no estás recibiendo buena atención suficiente conmigo, entonces despide mi culo y encuentra un mejor reemplazo.
Nếu chị không được em chăm sóc đủ tốt, vậy thì đuổi em đi và tìm người thay thế tốt hơn.
No digas más culo.
Đừng nói " đít " lần nữa
¿Te gustaría alguien dentro de tu boca mientras yo te doy por el culo?
Nói rằng mày thích một thằng đút vào mồm mày trong khi tao đ * t từ đít mày lên!
Te daré # dólares si me dejas darte por el culo
Tôi đưa cậu # đô sau khi tôi chơi xong hàng của cậu được chứ
Es lo que me meto yo en el culo.
Tôi cũng bị cái đó lấp đít mà.
Agitar el culo.
Lắc mông đi.
En el culo.
Hậu môn.
¿Pero por qué no cubrimos tu culo mientras esperamos?
Nhưng sao không che mông bố trong khi đợi nhỉ?
En un hombre, lo primero que se mira es el culo.
Tôi nghĩ nên nhìn vào mông đàn ông trước.
Ése casca nueces con el culo.
Tay này có thể dùng cái mông đập bể trái hồ đào đây.
Porque yo estaba soplando humo por el culo, hermano.
Vì nãy giờ tôi chỉ nhử anh thôi.
Me lamió el culo como si hubiera nacido para ello.
Cô ta đã liếm mông ta như thể cô ta sinh ra để làm việc đó.
Los rusos tienen una avispa en el culo.
Bọn người Nga đang bị gây khó dễ.
Puedo oler como se quema mi culo.
Nghe tiếng thịt cháy nữa đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.