narrowly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narrowly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narrowly trong Tiếng Anh.

Từ narrowly trong Tiếng Anh có các nghĩa là suýt nữa, suýt, chật hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narrowly

suýt nữa

adverb

suýt

adverb

He often narrowly escaped mob action and a violent death.
Ông thường suýt bị đoàn dân đông hung hăng tra tay vào muốn giết chết ông.

chật hẹp

adverb

Xem thêm ví dụ

At the start of the Games, Katniss ignores Haymitch's advice and grabs some of the supplies placed around the Cornucopia, a structure at the starting point, and narrowly escapes death.
Vào lúc bắt đầu trò chơi, Katniss bỏ qua lời khuyên của Haymitch và lấy vật tiếp tế được đặt xung quanh Cornucopia, một cấu trúc ở điểm xuất phát, và thoát chết một cách suýt sao.
She narrowly avoids capture when the kidnappers are forced to flee after shooting two security guards.
Kim né tránh thành công khi hai tên mafia buộc phải bỏ chạy sau khi bắn chết hai nhân viên bảo vệ.
It was then that I narrowly escaped being killed, as related in the introduction.
Đó là lúc tôi suýt chết, như được thuật lại trong lời mở đầu.
In this match Pelé attempted to lob goalkeeper Ivo Viktor from the half-way line, only narrowly missing the Czechoslovak goal.
Trong trận đấu này, Pelé đã cố gắng đánh bại thủ thành Ivo Viktor từ đường chuyền nửa chừng, suýt ghi bàn thắng vào lưới Tiệp Khắc.
More narrowly, it can be harm for specific gain, such as killing animals for fur.
Ở khía cạnh hẹp hơn, nó có thể là nguyên nhân gây tổn hại hoặc đau khổ từ những việc cụ thể, chẳng hạn như giết mổ động vật để lấy thức ăn hoặc lông thú.
In 1864, American writer Mark Twain, then a contributor to the New York Sunday Mercury, narrowly avoided fighting a duel with a rival newspaper editor, apparently through the intervention of his second, who exaggerated Twain's prowess with a pistol.
Trong năm 1864, nhà văn Mỹ Mark Twain, sau này là người sáng lập tờ “New York Sunday Mercury”, đã tránh được một cách suýt sao một trận đấu tay đôi với một nhà biên tập đối thủ trong tờ báo, chắc chắn đã có sự can thiệp của bên thứ hai, những người đã phóng đại kĩ năng sử dụng súng ngắn của Twain.
The Civil War's first phase ended and Arafat—who was commanding Fatah forces at Tel al-Zaatar—narrowly escaped with assistance from Saudi and Kuwaiti diplomats.
Giai đoạn đầu tiên của cuộc Nội chiến chấm dứt và Arafat —người từng chỉ huy các lực lượng Fatah tại Tel al-Zaatar— đã may mắn thoát được với sự giúp đỡ từ các nhà ngoại giao Ả Rập Xê Út và Kuwait.
Narrowly predating Latham, English naturalist George Shaw described Psittacus magnificus from a specimen collected somewhere in the Port Jackson (now Sydney) region.
Latham đã thực hiện trước một chút, nhà thiên văn học người Anh George Shaw đã mô tả Psittacus magnificus từ một mẫu thu thập đâu đó ở Port Jackson (nay là vùng Sydney)..
The Zengid forces panicked and most of Saif al-Din's officers ended up being killed or captured—Saif al-Din narrowly escaped.
Lực lượng của nhà Zengid đã hoảng sợ và nhất là khi các sĩ quan của Saif al-Din đã bị giết hoặc bị bắt sống, ông này cũng suýt tự trốn thoát.
In the 19th century "the Khmer kingdom narrowly escaped being swallowed by two stronger neighbors, Thailand on the east and Vietnam on the east".
Vào thế kỷ 19 ""vương quốc Khmer suýt nữa thoát khỏi bị nuốt chửng bởi hai nước láng giềng mạnh hơn là Thái Lan ở phía đông và Việt Nam ở phía đông".
Disney made major organizational changes in the 1980s after narrowly escaping a hostile takeover attempt from Saul Steinberg.
Disney đã thực hiện một số thay đổi về mặt tổ chức quan trọng vào những năm 1980 sau khi phải rất khó khăn mới thoát khỏi một nỗ lực nhằm tiếp quản lại hãng từ đối thủ Saul Steinberg.
Only when Abigail intervened did he regain his senses, narrowly avoiding a calamitous mistake. —1 Samuel 24:2-7; 25:9-13, 32, 33.
Đến khi A-bi-ga-in can thiệp, ông mới tỉnh táo lại kịp thời để tránh phạm lỗi lầm tai hại.—1 Sa-mu-ên 24:3-8; 25:9-13, 32, 33.
If none of your existing segments address the data you want to analyze, then you can create new segments and configure them as broadly or narrowly as necessary.
Nếu không có phân đoạn hiện tại nào của bạn giải quyết được dữ liệu bạn muốn phân tích, thì bạn có thể tạo phân đoạn mới và định cấu hình chúng theo cách mở rộng hoặc thu hẹp nếu cần.
The emperor was cut off from supplies and reinforcements for seven days, only narrowly escaping capture.
Vị hoàng đế này đã bị cắt nguồn tiếp tế và cứu trợ trong 7 ngày, chỉ có may mắn mới thoát được.
At that time, the Bush Administration considered the techniques legal based on a set of secret, now-rescinded legal opinions that expansively defined executive authority and narrowly defined torture.
Tại thời điểm đó chính quyền George W. Bush đã xem các kỹ thuật này là hợp pháp căn cứ vào một bộ các ý kiến pháp lý bí mật, nay đã bãi bỏ mà được xác định rộng rãi quyền hành pháp và xác định hẹp là tra tấn.
All its services should be narrowly aligned with that responsibility.
Tất cả các dịch vụ của lớp đó cần được định hướng chặt chẽ theo trách nhiệm đó.
Sir, suppose a student gets a job...... but narrowly fails the final exam, will he still have the job?
Thưa thầy, nếu một sinh viên xin được việc... nhưng lại trượt kỳ thi cuối cùng, thì có giữ được công việc đó không ạ?
During 1873, a plan to invade the Korean Peninsula, the Seikanron proposal made by Saigō Takamori, was narrowly abandoned by decision of the central government in Tokyo.
Trong năm 1873, kế hoạch xâm lược bán đảo Triều Tiên (Chinh hàn luận của Takamori Saigo) suýt nữa đã bị bỏ qua do một quyết định từ chính quyền trung ương ở Tokyo.
Nothing about this is narrowly legal.
Vụ này không hợp pháp nào.
6 King Jehoash narrowly escaped assassination as an infant.
6 Khi còn là một cậu bé, Giô-ách thoát được cuộc mưu sát trong đường tơ kẽ tóc.
Even though United narrowly missed out on a record 19th league title this season , Ferguson still considers his side 's Champions League quarter-final exit at the hands of Bayern Munich as the Red Devils ' biggest disappointment of the season .
Mặc dù mùa này MU trong gang tấc đánh mất chức vô địch quốc gia lần thứ 19 để lập nên kỷ lục , nhưng Ferguson vẫn xem việc bị loại khỏi tứ kết Champions League của đội mình dưới tay Bayern Munich là nỗi thất vọng lớn nhất trong mùa của Quỷ đỏ .
It was also one of Tokugawa Ieyasu's worst defeats, and complete disaster was only narrowly averted.
Nó cũng là một thất bại tồi tệ nhất của Tokugawa Ieyasu, và cũng là một tai họa mà ông có cơ hội tránh khỏi.
Arguments that government should expand its role and responsibility so that it's not so narrowly defined and that government should be much more of an arbiter of the factors of production have become commonplace with the success of China.
Những ý kiến cho rằng chính phủ nên giữ vai trò và trách nghiệm lớn hơn để vai trò của chính phủ không bị bó hẹp và rằng chính phủ nên làm nhiều hơn là chỉ phân phối những yếu tố sản xuất đã trở nên phổ biến với thành công của Trung Quốc.
Another, either attempting a suicide ramming, or out of control due to battle damage or an incapacitated pilot, narrowly missed crashing into Akagi's bridge, where Nagumo was standing, before it cartwheeled into the sea.
Một chiếc khác, có thể có ý định tự sát, hoặc không điều khiển được do hư hại trong chiến đấu hay phi công mất khả năng, đã suýt đâm vào cầu tàu của Akagi nơi đô đốc Nagumo đang đứng trước khi đâm sầm xuống biển.
The 2011–12 season ended with Welling in 3rd place and after defeating Sutton United 2–1 on aggregate in the play-off semi-finals they narrowly missed promotion in the final, going down 0–1 to Dartford at Princes Park.
Mùa giải 2011–12 kết thúc với việc Welling đứng vị thứ 3 và sau khi đánh bại Sutton United 2–1 sau 2 lượt trận ở bán kết play-off, họ vuột mất cơ hội lên hạng trong chớp mắt khi thất bại 0–1 trước Dartford tại Princes Park.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narrowly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.