narrow-minded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narrow-minded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narrow-minded trong Tiếng Anh.

Từ narrow-minded trong Tiếng Anh có các nghĩa là hẹp hòi, hẹp bụng, nhỏ nhen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narrow-minded

hẹp hòi

noun

Is it narrow-minded to restrict ourselves so much in the matter of entertainment?
Việc chúng ta tự giới hạn mình trong vấn đề tiêu khiển có phải vì đầu óc hẹp hòi không?

hẹp bụng

adjective

nhỏ nhen

noun

Xem thêm ví dụ

“The Bible’s view of homosexuality is narrow-minded!”
“Quan điểm của Kinh Thánh về đồng tính luyến ái quá khắt khe!”
In fact, those who think otherwise are often viewed as narrow-minded, even bigoted.
Những ai không cùng lối suy nghĩ đó thường bị xem là có óc hẹp hòi và thậm chí là người cuồng tín.
It should reassure us that Jehovah is above the narrow-minded religious hostility that permeates the world today.
Điều này cam đoan với chúng ta rằng Đức Giê-hô-va không chấp nhận sự thù nghịch tôn giáo hẹp hòi đang lan tràn trên thế giới ngày nay.
She's infuriating and stubborn and narrow-minded.
Cô ta thật khó chịu cứng đầu, dốt nát
You're not narrow-minded, Mr. President.
Tôi biết ngài không bị hạn chế trong nhận thức, ngài Tổng thống.
A narrow mind makes life difficult for others.
Làm người, tâm địa hạn hẹp hại chết người khác, tầm nhìn hạn hẹp hại chết chính mình.
They're pretty narrow- minded.
Họ khá là thiển cận.
Many people who believe that ‘there is good in all religions’ might consider it narrow-minded to think otherwise.
Nhiều người vốn nghĩ rằng «đạo nào cũng dạy điều tốt» có thể cho rằng ai nghĩ khác hơn như vậy là có đầu óc thiển cận.
He used the occasion to present what he knew to be the truth, whether he was considered narrow-minded or not.
Ông đã nhân cơ hội đó để trình bày những gì mà ông biết về lẽ thật, cho dù họ có coi ông là người có đầu óc thiển cận hay không.
If your workmate were to demand that you change your view of smoking, would that not make him narrow-minded and intolerant?
Nếu đồng nghiệp buộc bạn phải thay đổi quan điểm về việc hút thuốc, chẳng phải đó mới là hẹp hòi và cố chấp sao?
15 A self-centered attitude can lead to one’s being self-righteous, which, in turn, can cause a person to become narrow-minded, presumptuous.
15 Thái độ vị kỷ cũng có thể dẫn đến việc một người tự cho mình là công bình, rồi người ấy có thể trở nên hẹp hòi, tự phụ.
She also recorded songs by Ansel Cridland of The Meditations, including "Narrow Minded Man", a response to The Meditations' chauvinistic "Woman is Like a Shadow".
Bà cũng đã thu âm các bài hát của Ansel Cridland của The Meditations, bao gồm "Narrow Minded Man", một lời hồi âm trao chuốt cho "Woman is Like a Shadowg" của The Medations.
In contrast, the Samaritans found that the message of the good news ignored class distinctions, and thus it differed greatly from the narrow-minded thinking of the Pharisees.
Nhưng người Sa-ma-ri thì nhận thấy trong tin mừng không có sự phân biệt giai cấp, và vì thế thông điệp này khác hẳn với lối suy nghĩ hẹp hòi của người Pha-ri-si.
(Matthew 5:20) The sharp contrast between the divine justice exemplified by Jesus and the narrow-minded self-righteousness of the scribes and Pharisees was the cause of frequent contentions among them.
Sự tương phản rõ rệt giữa sự công bình của Đức Chúa Trời qua gương của Chúa Giê-su Christ và sự tự cho là công bình của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si có đầu óc hẹp hòi đã khiến cho hai bên thường tranh cãi nhau.
Samantha Morton as Mary Lou Barebone: a narrow-minded No-Maj and the sinister leader of the New Salem Philanthropic Society or "The Second-Salemers", a group whose goals include exposing and killing wizards and witches.
Samantha Morton vai Mary Lou Barebone: một No-Maj hẹp hòi nham hiểm và lãnh đạo của "Hiệp hội Từ thiện Salem mới" hay "Hội Salem Đệ Nhị", một nhóm có mục tiêu bao gồm vạch trần và giết các phù thủy, pháp sư.
(Revelation 18:4, 5) Yes, God himself is deeply offended by religion that ‘encourages strife, numbs the human conscience, fills the brain with escapist fantasies, and causes people to be narrow-minded, superstitious, and full of hatred and fear’!
(Khải-huyền 18:4, 5) Đúng vậy, chính Đức Chúa Trời bị xúc phạm nặng bởi vì các tôn giáo ‘xui giục tranh chấp, làm tê liệt lương tâm con người và khiến tâm trí người ta đầy mộng tưởng trốn tránh thực tại và khiến con người hẹp hòi, mê tín, đầy căm hờn và sợ hãi’!
Calpurnia’s eyes narrowed and I could tell what was going through her mind.
Đôi mắt của Calpurnia nheo lại và tôi có thể đọc được những gì dang diễn ra trong đầu bà.
Calpurnia's eyes narrowed and I could tell what was going through her mind.
Đôi mắt của Calpurnia nheo lại và tôi có thể đọc được những gì dang diễn ra trong đầu bà.
The Creator of mankind is not narrow-minded.
Đấng Tạo Hóa của nhân loại không có tính hẹp hòi.
She' s infuriating and stubborn and narrow- minded
Cô ta thật khó chịu cứng đầu, dốt nát
The man who pursues virtue is escaping from the self and he has a narrow mind.
Con người mà theo đuổi đạo đức đang tẩu thoát khỏi cái tôi và anh ấy có một cái trí hẹp hòi.
If someone says that the Bible’s view is narrow-minded, I will reason with him by saying .....
Nếu ai đó nói Kinh Thánh có quan điểm khắt khe, mình sẽ lý luận: .....
Is it narrow-minded to restrict ourselves so much in the matter of entertainment?
Việc chúng ta tự giới hạn mình trong vấn đề tiêu khiển có phải vì đầu óc hẹp hòi không?
Yeah, what about " narrow-minded "?
Thế còn " thần giao cách cảm " thì sao?
Or do you feel that such views make Jehovah’s Witnesses narrow-minded or restrictive?
Hay bạn nghĩ rằng những quan niệm như thế khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va trở nên hẹp hòi, khắt khe?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narrow-minded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.