natura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natura trong Tiếng Ý.
Từ natura trong Tiếng Ý có các nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa, Tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natura
tự nhiênnoun (insieme degli esseri viventi e inanimati considerato nella sua forma complessiva) Una legge contro natura sarebbe impossibile da mettere in atto. Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được. |
thiên nhiênnoun Ho preso natura e scienza e le ho sintetizzate. Tôi lấy thiên nhiên và khoa học, và tôi kết hợp với nhau. |
tạo hóanoun Una delle crature più insignificanti esistenti in natura. Một trong những con vật vô nghĩa nhất của tạo hóa. |
Tự nhiên
Quello che la natura fa, è scavare buchi nelle cose. Liberare la forma. Tự nhiên tạo ra các lỗ ở mọi thứ và giải phỏng hình thức. |
Xem thêm ví dụ
Di quello che avrei scoperto sulla mia vera natura. Về thật sự mình là ai. |
L'impatto con il bestiame sarà molto pesante per imitare la natura, e guardate un po'. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Perché è sbagliato avere interessi di natura sessuale per qualcuno che non è nostro marito o nostra moglie? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
A volte la natura protegge i propri segreti con l'indistruttibile presa della legge fisica. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
La seconda cosa in cui crediamo è di assecondare l'inclinazione della natura umana. Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người. |
Questi erano mali di natura morale, che difficilmente alcun governo avrebbe potuto sanare”. Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
Sebbene io creda che i fedeli siano smaniosi di dimostrarsi compassionevoli verso coloro che sono diversi da loro, la natura umana vuole che quando affrontiamo una situazione che non conosciamo tendiamo a ritirarci. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
La natura umana e la verità Bản Tính Con Người và Lẽ Thật |
Perciò sarebbe troppo rischioso rilasciare questi animali, sia per gli animali rilasciati che per quelli già in natura. Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
In cambio di questo sacrificio di natura materiale, Gesù offrì al giovane capo l’inestimabile privilegio di ammassare un tesoro in cielo, un tesoro che per lui avrebbe significato vita eterna e che gli avrebbe offerto la prospettiva di regnare infine con Cristo in cielo. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
Hai combattuto la tua natura e hai perso? Anh chiến đấu với chính mình, và anh đã thua? |
E quindi se state cercando attività economiche in crescita nelle quali investire, questa non è quella buona: proteggere le creature della natura. Nếu tìm các ngành công nghiệp phát triển, giúp bảo vệ thiên nhiên thì đó không phải ý hay. |
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Secondo uno studioso, il termine greco reso “perdonarvi liberalmente” “non è il comune termine usato per remissione o perdono [...] ma uno più ricco di significato che enfatizza la natura benevola del perdono”. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
In genere è sempre la natura ad ispirare la scoperta. Quá trình khám phá, nói chung là, được truyền cảm hứng từ tự nhiên. |
Tuttavia, commettiamo un grosso sbaglio quando notiamo soltanto la natura umana gli uni degli altri e poi trascuriamo di vedere la mano di Dio che opera tramite coloro che Egli ha chiamato. Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
Quando rifletto sui molti elementi presenti in natura, non posso fare a meno di credere in un Creatore. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
Amo la natura da quando ero bambino. Tôi yêu thiên nhiên từ nhỏ. |
Ecco, questa è la natura dell'universo. Bản chất của vũ trụ là như thế. |
La vera natura di Chan si e'rivelata. Bản chất thực của Chan đã tự lộ diện. |
Possiamo affermare che questo tipo di natura, non curata e selvaggia, tipica dei nostri ambienti urbani, periurbani, suburbani e agricoli, che passa inosservata, è più selvaggia di un parco nazionale, perché attualmente questi vengono gestiti in modo molto scrupoloso. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Dottrina e Alleanze spiega la natura eterna del rapporto coniugale e della famiglia. Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình. |
Troppe persone innocenti soffrono a causa delle forze della natura, oltre che della disumanità dell’uomo. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
e ci siamo dimenticati com'è la natura, quella che sta fuori dalla nostra porta, quella rappresentata dall'albero sulla strada. Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới natura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.