natale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natale trong Tiếng Ý.
Từ natale trong Tiếng Ý có các nghĩa là lễ Giáng sinh, lễ Nô-en, nơi sinh, Nô-en, Giáng sinh, Christmas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natale
lễ Giáng sinhnoun Magari potremmo andare a vedere qualche spettacolo di Natale insieme. Hay là đi đâu xem gì đó nhân lễ Giáng sinh hay sao đó. |
lễ Nô-ennoun |
nơi sinhnoun Alla fine dell’anno scolastico, Joaquin è tornato a Entre Rios, in Argentina, la sua città natale. Vào cuối năm học, ông trở về nơi sinh quán của mình, ở Entre Rios, Argentina. |
Nô-ennoun Quando ero bambino mettevamo qua I'albero di Natale. Đó là nơi chúng ta kiếm cây thông vào dịp Nô-en khi bố còn trẻ. |
Giáng sinhnoun Mi son comprato questa macchina per popcorn superveloce come regalo di Natale. Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh. |
Christmasproper Pensavo che Natale venisse solo una volta l'anno. Anh tưởng Christmas mỗi năm chỉ đến 1 lần. |
Xem thêm ví dụ
Al di là del fatto che oggi il Natale sia caratterizzato da uno “sfacciato consumismo”, è assodato che i veri cristiani non pensarono mai di celebrare la nascita di Gesù. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
Sognai che Daffy aveva organizzato una recita di Natale. Tôi mơ thấy Daffy đang sắm vai kịch câm mùa Giáng sinh. |
Invece, il presidente Monson disse: “Brigham City è la città natale del presidente Boyd K. Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: “Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K. |
Evidentemente per alcuni ciò che conta non è tanto il significato religioso del Natale quanto l’opportunità di festeggiare”. Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
Natale e Pasqua derivano da antiche religioni false Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
L'ingegnere tedesco Marie Fischer (Katheryn Winnick) viene inviata in una missione nel suo paese natale, Mittelburg in Baviera, dal suo ufficiale comandante, il maggiore Rideau (Darin De Paul), per recuperare degli artefatti rubati dai nazisti per eseguire degli esperimenti, oltre a salvare suo fratello Klaus, che aveva fornito a Rideau queste informazioni. Kỹ sư người Áo Marie Fischer (Katheryn Winnick) được gửi đến sứ mệnh của cô ở làng quê Mittelburg, Bavaria bởi chỉ huy trưởng của cô, Thiếu tá Rideau (Darin De Paul), để lấy lại các đồ vật bị mất do Đức Quốc xã đánh cắp để thử nghiệm, cũng như giải cứu cô anh trai, Klaus, người cung cấp thông tin. |
Da bambino, non gli fu permesso di frequentare la scuola nella sua città natale, a causa delle convinzioni politiche di suo padre (che era un ex generale rivoluzionario). Khi còn nhỏ, anh ta không được phép đi học ở quê nhà, vì niềm tin chính trị của cha mình (anh ta từng là một cựu chiến binh cách mạng), nhưng anh ta lại học ở các khu vực khác. |
Basta credere nella magia del Natale. Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh. |
È chiaro che la maggioranza degli orientali non pratica il cristianesimo, ma a quanto pare non ha nulla in contrario a festeggiare il Natale. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Quella foto era la vostra cartolina di Natale di 2 anni fa. Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước. |
L’origine del Natale Nguồn gốc Lễ Giáng Sinh |
Buon Natale. Giáng sinh vui vẻ. |
L’articolo chiariva che la celebrazione non fu ordinata da Cristo e concludeva con queste incisive parole riguardo al Natale: “Il fatto che il mondo, la carne e il Diavolo favoriscano il suo perpetuarsi e la sua celebrazione è, per chi è pienamente dedicato al servizio di Geova, un’argomentazione decisiva contro questa festa”. Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”. |
Passerai un Natale bellissimo, vedrai! Con sẽ có một giáng sinh thật tuyệt vời. |
Buon Natale. Giáng Sinh Vui Vẻ. |
Nel suo diario, il nonno racconta: «Non dimenticherò mai quella fredda sera, proprio prima di Natale del 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
Quindi, invito ognuno di noi, durante questo Natale, a trovare un momento di calma nella nostra anima per mostrare apprezzamento e offrire la nostra sentita riconoscenza a Colui che è il “Generoso”. Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.' |
E'una tradizione di Natale, per i bambini. Đây là truyền thống cho những đứa bé. |
Natalie vide Jed seduto due file davanti e lo salutò con la mano. Natalie thấy Jed ngồi ở trên cách hai dãy ghế và em vẫy tay chào nó. |
Qualunque significato abbia per voi il Natale, è probabile che vi chiediate come ha avuto inizio. Dù Lễ Giáng sinh giờ đây có nghĩa gì đối với bạn đi nữa, có lẽ bạn muốn biết lễ này đã bắt đầu như thế nào. |
Adoro il Natale. Tôi rất thích Giáng sinh. |
Secondo quest'ultimo, Ateneo fu per qualche tempo il più importante demagogo della sua città natale, ma in seguito si recò a Roma, dove divenne amico di Lucio Licinio Varrone Murena. Có đôi lúc ông là kẻ mị dân hàng đầu trong thành phố quê hương của mình, nhưng sau đó đến Roma và làm quen với Lucius Licinius Varro Murena. |
Ciononostante, la semplice verità è che non possiamo comprendere appieno l’Espiazione e la resurrezione di Gesù Cristo e non apprezzeremo a sufficienza l’obiettivo unico della Sua nascita o della Sua morte – in altre parole, non c’è modo di celebrare veramente il Natale o la Pasqua – senza comprendere che ci sono stati veramente un Adamo e una Eva che sono decaduti dall’Eden, con tutte le relative conseguenze. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Secondo la New Catholic Encyclopedia, la prima menzione della celebrazione del Natale la troviamo “nel Cronografo di Filocalo, un almanacco romano la cui fonte si può far risalire al 336”. Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”. |
Non sorprende che a cominciare da quel dicembre la famiglia Betel non abbia mai più festeggiato il Natale. Dĩ nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới natale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.