naturalmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naturalmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturalmente trong Tiếng Ý.

Từ naturalmente trong Tiếng Ý có nghĩa là tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naturalmente

tất nhiên

adverb

E naturalmente, ce n'è di sicuro una sul porno, giusto?
tất nhiên, sẽ có một cái về đề tài khiêu dâm, phải không?

Xem thêm ví dụ

Naturalmente desiderano essere accettati dai loro nuovi compagni, per cui cominciano a imitarne il modo di parlare e di agire. — 3 Giov. 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Naturalmente non tutti i giovani che cercano di piacere a Geova hanno una situazione familiare ideale.
nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
(Genesi 3:15) Essendo colui attraverso il quale sarebbe venuto il Seme, Abraamo sarebbe stato naturalmente il bersaglio preferito dell’inimicizia di Satana.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Gli anni passano e naturalmente lo scrivere non succede istantaneamente come sto cercando di spiegarlo a voi qui a TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Naturalmente no!
Dĩ nhiên là không!
Io penso che la cattiva notizia sia relativa alla selezione parentale e questo significa che questo tipo di compassione è naturalmente presente solo nella famiglia.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Nel terzo capitolo del Libro di Mosè apprendiamo che tutte le cose furono create spiritualmente, prima che naturalmente, sulla terra.
Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất.
Ma naturalmente, non dobbiamo pensare che gli animali facciano il calcolo consciamente.
Nhưng tất nhiên, chúng ta không cần nghĩ rằng các loài động vật thực hiện các tính toán một cách có ý thức.
(Galati 6:10) Naturalmente il modo migliore per ‘operare ciò che è bene’ verso gli altri è quello di stimolare e soddisfare i loro bisogni spirituali.
(Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ.
Naturalmente, egli è disponibile in congregazione per provvedere l’aiuto in ogni momento in cui ne abbiamo bisogno.
Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến.
La ragazza, naturalmente.
Một cô gái trẻ, dĩ nhiên rồi.
C’erano naturalmente piccole imbarcazioni che trasportavano passeggeri e merci lungo le acque costiere.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
Naturalmente ho usato la p-ammino-dimetilanilina.
Tất nhiên là cháu sử dụng p-amino-dimethylaniline.
Stiamo cercando di presentarvi ciò che io considero l'elemento più straordinario, ossia la possibilità di parlare naturalmente a Milo.
Chúng tôi đang cố giới thiệu với các bạn phần mà tôi nghĩ là tuyệt vời nhất, bạn có thể nói chuyện với Milo bằng giọng thật của mình
Naturalmente il modo in cui cercano di farlo varia a seconda delle loro credenze.
Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin.
Naturalmente.
Tất nhiên.
Perché la prigione non è un posto per uomini con i glutei naturalmente stretti.
Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố.
Naturalmente, se questo metodo si usa troppo spesso, perde efficacia e significato.
Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực.
Durante l’infanzia e la giovinezza la propria condotta e i sentimenti sono naturalmente determinati dall’atmosfera familiare.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
Tu devi fare ciò che consideri giusto, naturalmente.
Cậu phải làm những gì mà cậu cho là đúng.
La dimensione delle porzioni è naturalmente un problema enorme.
Quy mô khẩu phần là một vấn đề lớn, cực lớn.
16 Naturalmente è molto importante aver cura della propria salute spirituale.
16 Chăm lo sức khỏe thiêng liêng tất nhiên là điều rất quan trọng.
Naturalmente le Scritture non rivelano ogni particolare di come era la vita in Eden, o di come sarà nel Paradiso.
Dĩ nhiên, Kinh Thánh không tiết lộ mọi chi tiết về đời sống ở vườn Ê-đen như thế nào—hay về đời sống ở Địa Đàng ra sao.
2] Naturalmente per risolvere problemi e contrasti dovremmo seguire i consigli di Gesù.
2] Để giải quyết những vấn đề và tranh chấp nghiêm trọng, dĩ nhiên chúng ta nên áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturalmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.