navegar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navegar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navegar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ navegar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dẫn hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navegar

dẫn hướng

verb

Xem thêm ví dụ

¡ Todos, a navegar!
Tất cả, chuẩn bị lên đường.
Para navegar fácilmente y paso a paso a cualquier sitio, utiliza la aplicación Google Maps.
Để dò đường từng chặng tới các địa điểm một cách dễ dàng, hãy sử dụng ứng dụng Google Maps.
David y yo sentíamos la necesidad de consultar la brújula del Señor a diario para navegar en la mejor dirección junto con esa pequeña flotilla.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Y con la misma obstinación que mi padre me crió desde que era una niña -- me enseñó cómo navegar, sabiendo que nunca podría ver a dónde iba, que nunca podría ver la costa, y que no podría ver las velas, y que no podría ver el destino.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
Y definitivamente pueden ayudar a la gente porque los niños rápidamente aprenden a navegar y entrar y encontrar lo que les interesan.
Clarke: và chúng hoàn toàn có thể giúp mọi người bởi trẻ em có thể học để định hướng rất nhanh sau đó đo tìm những thứ mà chúng thấy thú vị.
[No se permite] Destinos o contenido por los que es innecesariamente difícil navegar o que resultan frustrantes
[Không được phép] Đích đến hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc điều hướng
Hay pasos que podemos seguir para navegar en este lío.
Chúng ta cần thực hiện vài bước để kéo mình ra khỏi mớ hỗn độn này.
El 1 de febrero salió a navegar juto a la 6.a Flota en ejercicios a lo largo de la costa del Líbano, Israel y Egipto.
Vào ngày 1 tháng 2 năm 1956, nó lên đường tham gia các cuộc tập trận của Đệ Lục hạm đội dọc theo bờ biển Liban, Israel và Ai Cập.
Durante los dos meses antes y después de ese período, los comerciantes tal vez se arriesgaban a navegar.
Trong hai tháng trước và sau khoảng thời gian đó, các lái buôn có thể đánh liều đi tàu.
Los programas de clonación de disco ó proveen un programa del tipo Explorador de Windows que permite navegar los archivos imágenes y extraer archivos individuales de ellos, ó permiten que un archivo imagen quede montado como un archivo del sistema de solo lectura dentro del Explorador de Windows.
Chương trình nhân bản đĩa hoặc cung cấp một chương trình giống Windows Explorer để xem các file ảnh và trích xuất các file cá nhân của họ, hoặc cho phép một file ảnh được gắn kết như là một hệ thống tập tin chỉ đọc trong Windows Explorer.
Imposible- ¿ Sabes navegar?
Không bao giờ
Llega una tormenta y los marineros comentan que a la nave le cuesta navegar.
Một cơn bão nổi lên, và như các thủy thủ nói, con tàu cố gắng hết sức.
Navegar a Estambul y asegurarme de que lleguen.
Đi thuyền tới Istanbul và đảm bảo là chúng sẽ đi nốt quãng còn lại.
A veces nuestro guía, como un navegante, trabaja muy de cerca con nosotros, enseñándonos lo que debemos saber a fin de navegar con éxito por la vida.
Đôi khi người hướng dẫn chúng ta, giống như một thủy thủ, làm việc sát cánh với chúng ta, giảng dạy chúng ta điều chúng ta cần biết để có thể sống thành công trong cuộc đời.
Ella se aseguró de que nadie va a navegar por National City para los próximos 10.000 años.
Cô ta đã đảm bảo sẽ không ai còn tới National City lướt sóng trong 10,000 năm nữa.
¿Quieren navegar por el museo?
Bạn muốn đến những phòng khác nữa?
Almirante, entiendo que debemos navegar hacia Leyte.
Đô đốc, tôi được biết chúng tôi sẽ khởi hành đi Leyte.
Entendí " gravedad " y " navegar ".
Tôi nghe được " trọng lực " với " lướt đi. "
Hemos revisado su sitio web y creemos que resulta difícil navegar por él.
Trong lúc xem xét trang web của bạn, chúng tôi nhận thấy trang web khó điều hướng.
En una encuesta reciente de Google en la que participaron 570 individuos, casi la mitad de ellos afirmaron que lo más les molestaba al navegar por la Web para móviles era esperar a que las páginas lentas se cargasen.
Trong cuộc thăm dò ý kiến gần đây của Google với 570 người trả lời, gần một nửa cho biết họ thất vọng nhất khi duyệt qua Web di động là đợi các trang tải chậm.
El Espíritu Santo es un guía cierto y seguro para ayudar a los seres humanos que buscan a Dios al navegar por las aguas muchas veces turbulentas de la confusión y la contradicción.
Đức Thánh Linh là Đấng hướng dẫn chắc chắn và an toàn để phụ giúp tất cả những người trần thế tìm kiếm Thượng Đế trong khi họ lựa chọn ở giữa cảnh hỗn loạn và mâu thuẫn.
Esta barra contiene la lista de pestañas abiertas. Pulse en una pestaña para activarla. Puede también usar un acceso rápido de teclado para navegar entre pestañas. El texto de la pestaña es el título de la página web abierta, sitúe el ratón sobre la pestaña para ver el título completo en caso de que esté truncado para caber en el tamaño de la pestaña
Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ
Al navegar por la Web, puede que encuentre algunos sitios con ventanas emergentes donde se dice que su ordenador ha sido infectado y se pide que descargue determinado software para protegerse.
Khi lướt web, bạn có thể gặp các trang web hiển thị cửa sổ bật lên làm cho bạn tin rằng máy tính của bạn đã bị nhiễm và yêu cầu bạn tải xuống một số phần mềm để tự bảo vệ mình.
En cierto modo, están en una carrera en el medio-tubo o la pista de trineos, y quizás sea difícil ejecutar cada acrobacia o navegar en cada giro en el camino.
Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công.
Hacer tareas comunes y navegar por la cuenta rápidamente con combinaciones de teclas
Thực hiện tác vụ thông thường và điều hướng nhanh thông qua tài khoản của bạn bằng phím tắt

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navegar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.