nave espacial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nave espacial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nave espacial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nave espacial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là như spacecraft, phi thuyền, thiết bị vũ trụ, tàu vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nave espacial

như spacecraft

noun

phi thuyền

noun

Mejor pilotea una nave espacial y podrás volver a tu planeta.
Bay hẳn phi thuyền đi để cậu có thể trở về hành tinh của mình!

thiết bị vũ trụ

noun (vehículo diseñado para funcionar en el espacio exterior)

tàu vũ trụ

noun

Si hay algo que me gusta de los videojuegos, es volar naves espaciales.
Nếu có gì giống với một trò chơi điện tử, điều khiển một con tàu vũ trụ.

Xem thêm ví dụ

Mejor pilotea una nave espacial y podrás volver a tu planeta.
Bay hẳn phi thuyền đi để cậu có thể trở về hành tinh của mình!
Una nave espacial robótica es una nave espacial sin humanos a bordo que suele estar bajo control telerobótico.
Tàu vũ trụ robot/phi thuyền robot là một phi thuyền không người lái, thường dưới sự kiểm soát từ xa.
una nave espacial.
1 con tàu vũ trụ.
¡ Una nave espacial!
Làm một Phi thuyền?
¿Recuerdan cuando Carl Sagan apuntó la nave espacial Voyager hacia la Tierra, en 1990, después que pasó Saturno?
Các bạn có nhớ khi Carl Sagan đưa tàu vũ trụ Voyager quay trở về Trái đất, trong năm 1900 sau khi nó đi qua sao Thổ?
Aprendí que la realidad era que no pilotearía una nave espacial en un corto plazo.
Tôi nhận ra rằng trên thực tế tôi sẽ không cầm lái một con tàu vũ trụ nào trong tương lai.
E: (Sonido de nave espacial) SW: ¿Aunque no tenga un láser?
E: [Tiếng tàu vũ trụ] SW: Dù nó chẳng có đèn laze đi nữa?
¿Me quieres llevar por tu nave espacial?
Anh không muốn chỉ cho tôi thấy phi thuyền của anh, đúng không?
Espero que esa nave espacial tenga un horno.
Hy vọng cái tàu không gian có bếp nướng
Además, mientras que la Montaña Rusa es lanzada al espacio, Meap se puede ver en su nave espacial.
Ngoài ra, trong khi các tàu lượn được ném vào không gian, Meap có thể được nhìn thấy trong con tàu vũ trụ của mình.
Sobre una nave espacial.
Về du hành thời gian.
Es como I.A., como una nave espacial.
Cứ như là trí thông minh nhân tạo, như là phi thuyền ấy.
MS-10 fue el vuelo número 139 de una nave espacial Soyuz.
MS-10 là chuyến bay thứ 139 của con tàu vũ trụ Soyuz.
Llegan a la nave espacial, ahora activa.
Trạm vũ trụ quốc tế bắt đầu hoạt động.
La nave espacial está por allí con los cerdos.
À, con tàu không gian ở đó, trong chuồng lợn.
Compramos algunas caravanas de segunda mano, las abrimos, y las hemos vuelto a montar en una nave espacial.
Chúng tôi mua vài chiếc xe bộ binh cũ, cắt nó ra, và ráp lại thành một tàu vũ trụ.
Hace 30 años, Ray y tú entraron en una nave espacial,
30 trước, em và Ray lên chiếc phi thuyền đó
El mando a distancia de la nave espacial.
Điều khiển tàu vũ trụ của tôi.
Así que dijimos: "bueno, la Tierra en realidad es como una nave espacial".
Chúng tôi nghĩ, Trái đất thực ra giống như tàu vũ trụ.
Si arranco este jueguito que los niños hicieron, chocará la nave espacial.
Nếu tôi bắt đầu trò chơi này Chiếc phi thuyền sẽ bị rơi.
Nuestros móviles son más potentes que toda la nave espacial Apolo.
Di động của chúng ta có tác động còn mạnh hơn cả động cơ của tàu vũ trụ Apollo.
La tomó este objeto, la nave espacial Voyager.
Nó đã được chụp bởi tàu không gian Voyager này đây.
Entonces, ¿esta es una nave espacial?
Đây là tàu vũ trụ hả?
Eso es más gracioso que una ventana en una nave espacial.
Nó khôi hài như của màn hình trên tàu chiến vậy.
Soy capitán de una nave espacial.
Why, Tôi là một thuyền trưởng không gian rất thành công.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nave espacial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.