necessitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necessitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necessitare trong Tiếng Ý.

Từ necessitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cần phải, thiếu, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necessitare

cần phải

verb

Per necessita', deve prendere in considerazione tutte le possibilita'.
Do sự cần thiết, ông ấy cần phải chú ý đến từng phần trăm.

thiếu

verb

đòi hỏi

verb

Lasciare che i giovani dirigano necessita di pazienza e amore.
Việc để cho giới trẻ lãnh đạo đòi hỏi lòng kiên nhẫn và tình yêu thương.

Xem thêm ví dụ

Rimasi in attesa di una dimostrazione delle capacità consolatorie che ritenevo di non avere e di necessitare così tanto.
Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần.
Invece di necessitare di settimane o mesi per essere prodotti il gruppo di lavoro di Dan ora li può produrre in meno di 24 ore.
Bởi vì, thay vì mất hàng tuần đến hàng tháng để tạo ra chúng, Đội của Dan có thể tạo ra những thú này trong vòng ít hơn 24h.
La carenza di forze militari in America portò Napoleone a necessitare di una pace con il Regno Unito per poter così raggiungere l'accordo per il trattato di San Ildefonso ed ottenere la Louisiana.
Thiếu lực lượng quân sự tại Bắc Mỹ, Napoleon cần hòa hoãn với Vương quốc Anh để thực thi Hiệp ước San Ildefonso và thâu tóm Louisiana.
Alberto reagì duramente a queste critiche asserendo di non necessitare di entrare a far parte della parìa inglese; egli scriveva: "Sarebbe per me quasi un passo indietro, per me che sono un duca di Sassonia, mi sento più alto io di un duca di York o di Kent."
Albert tuyên bố ông không cần nhận chức quý tộc Anh, nói: "Đó sẽ là một bước lùi, vì tôi là Quận công Saxony, tôi cảm thấy địa vì này của tôi cao hơn nhiều cái chức Quận công xứ York hay Kent."
Pensa a ciò che un individuo potrebbe apprezzare, volere o necessitare.
Hãy nghĩ về điều mà một người nào đó có thể thích, muốn, hoặc cần.
Un monumento nazionale degli Stati Uniti o National Monument è un'area protetta simile ad un Parco Nazionale, che a differenza di questo viene istituito direttamente dal presidente degli Stati Uniti d'America senza necessitare dell'approvazione del Congresso.
Một Tượng đài Quốc gia (tiếng Anh: National Monument) tại Hoa Kỳ là một khu vực được bảo vệ tương tự như một Vườn quốc gia, ngoại trừ là Tổng thống Hoa Kỳ có thể nhanh chóng công bố một khu vực nào đó của Hoa Kỳ là một Tượng đài Quốc gia mà không cần có sự chấp thuận của Quốc hội Hoa Kỳ.
L'implementazione di una MIDlet può o non può necessitare del file .jad.
Việc thực thi một MIDlet có thể hoặc không cần sự hiện diện của tệp.jad.
Alcuni pazienti possono non necessitare mai di trattamento.
Những bệnh nhân không có khả năng chi trả được điều trị miễn phí.
Questo è in parte dovuto a una serie di complicanze alle quali la malattia è correlata, tra cui un rischio da due a quattro volte maggiore di incorrere in malattie cardiovascolari (cardiopatia ischemica e ictus), un aumento di 20 volte delle probabilità di dover subire una amputazione degli arti inferiori e per l'aumento della probabilità di necessitare di una ospedalizzazione.
Điều này một phần là do một số biến chứng liên quan đến bệnh, bao gồm: nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao gấp 2 đến 4 lần, bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ và đột quỵ; nguy cơ cắt cụt chi dưới cao gấp 20 lần, và tăng tỷ lệ nhập viện.
Potremmo far parlare il pallone direttamente a dei ricevitori così da non necessitare di un'antenna come ricevitore intermediario?
Chúng tôi có thể dùng kinh khí cầu để kết nối trực tiếp với điện thoại mà không cần an-ten trung gian hay không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necessitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.