necessità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necessità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necessità trong Tiếng Ý.

Từ necessità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cần thiết, sự nghèo túng, tính cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necessità

sự cần thiết

noun

Lewis scrisse in merito alla necessità e al modo di cambiare.
Lewis, đã viết về sự cần thiết và phương pháp để thay đổi.

sự nghèo túng

noun

tính cần thiết

noun

Xem thêm ví dụ

E proprio perché sono ambiziosi per il bene di tutti, non sentono la necessità di gonfiare il proprio ego.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
O ancora, potremmo venire informati della necessità di fondi per ristrutturare la filiale, coprire le spese del nostro congresso o aiutare i fratelli colpiti da una calamità naturale.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
I testimoni di Geova hanno cercato di soddisfare queste necessità dando testimonianza alle persone nella loro lingua e preparando pubblicazioni bibliche in diverse lingue.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Mostriamo buone maniere anche evitando di chiacchierare, inviare SMS, mangiare o passeggiare lungo i corridoi durante il programma senza necessità.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Dopo aver spiegato la necessità “di pregare sempre e non perdersi d’animo”, Gesù chiese: “Quando il Figlio dell’uomo arriverà, troverà veramente la fede sulla terra?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Lavorando con altre istituzioni, la Chiesa ha contribuito a vaccinare circa 8 milioni di bambini e ha aiutato i siriani nei campi profughi in Turchia, Libano e Giordania, in base alle loro necessità.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Benché Maimonide con i suoi scritti si prefiggesse di liberare gli ebrei dalla necessità di consultare un’infinità di commentari, ben presto comparvero prolissi commenti alle sue opere.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Il governo delle Bermuda ha riconosciuto la necessità e la propria responsabilità di includere parte del Mar dei Sargassi all'interno della propria giurisdizione nazionale - ma la maggior parte ne resta fuori - per aiutare a dar vita a un movimento che riesca a proteggere questa area vitale.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Purtroppo alcuni membri della nostra chiesa sottovalutano la necessità di questa linea personale e diretta.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
Vescovi e presidenti di palo, discutete questa necessità nei vostri consigli e durante le conferenze.
Thưa các vị giám trợ và chủ tịch giáo khu, hãy thảo luận nhu cầu này trong các hội đồng và đại hội của mình.
Vi parlerò dell'innovazione in Africa, che credo sia la forma più pura, l'innovazione frutto della necessità.
Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội.
(1 Pietro 3:21) Avendo in mente questi passi saremo aiutati a concentrarci sulla necessità di impegnarci di continuo per tener fede alla nostra dedicazione e continuare a servire Geova con cuore saldo.
(1 Phi-e-rơ 3:21) Suy ngẫm về những bước này sẽ giúp chúng ta tiếp tục chú trọng đến việc cần phải cố gắng không ngừng để sống đúng với sự dâng mình và tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va với tấm lòng vững chắc.
Com’è usato in questo contesto, “decente” significa “che risponde alle necessità, adeguato”.
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
Ci commuoviamo quando assistiamo alla sofferenza e al grande stato di necessità che affrontano coloro che sono dall’altra parte del mondo; forse, però, non riusciamo a vedere che la persona seduta accanto a noi in classe ha bisogno della nostra amicizia.
Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học.
▪ Sarei disposto a rinunciare a maggiori responsabilità, sul lavoro o in altri ambiti, per le necessità della mia famiglia?
▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)?
Potreste aiutarli a familiarizzarsi con la zona, rispondere alle loro domande o aiutarli se hanno qualche necessità.
Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ.
o Quali necessità dei miei studenti devo tener presente nel decidere se insegnare questa dottrina o questo principio?
o Tôi nên cân nhắc những nhu cầu nào của học viên khi quyết định phải giảng dạy giáo lý hay nguyên tắc này?
Lo Spirito aiuterà a comprendere meglio l’intento dell’autore ispirato dei versetti, le necessità degli studenti e quali verità evangeliche aiuteranno gli studenti ad avvicinarsi al Padre Celeste e al Salvatore.
Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn.
Per poter soddisfare le necessità dei milioni, forse miliardi di risuscitati che berranno queste pure acque di vita, il fiume dovrà allargarsi e diventare più profondo.
Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này.
Egli era grato per la presenza di un esperto invisibile che impartì gratuitamente la Sua più grande conoscenza in quel momento di necessità.
Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy.
3 Molti considerano anche la religione a modo loro o secondo la loro necessità.
3 Nhiều người thậm chí còn xem tôn giáo tùy theo điều họ muốn hoặc điều họ cảm thấy họ cần.
L’espressione “perseverare fino alla fine” è usata spesso per suggerire la necessità di sopportare pazientemente le avversità della vita.
Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta.
Non crede che il vero fascino del matrimonio è che rende l'inganno una necessità per le due parti?
Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không?
Il sorvegliante di circoscrizione può informare gli anziani sulle necessità esistenti nella vostra zona.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
Voleva essere assistito in tutte le sue necessità.
Người ấy muốn mọi nhu cầu của mình được người khác lo liệu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necessità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.