necessario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necessario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necessario trong Tiếng Ý.

Từ necessario trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái cần thiết, tất yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necessario

cái cần thiết

adjective

tất yếu

adjective

Questo è necessario se vogliamo raggiungere ciò che ci siamo prefissi.
Điều này là tất yếu nếu chúng ta muốn đạt được điều mình định làm.

Xem thêm ví dụ

Come potrò conoscere i dettagli necessari a fargli credere che è la realtà?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
5. (a) Come possiamo determinare i requisiti necessari per far parte della “grande folla” che sarà preservata?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Signore, e'davvero necessario?
Như thế có cần thiết không?
Anche quando si studiano parole bibliche è necessario conoscere il contesto.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
Ehi... Faremo tutto il necessario per tenere al sicuro Kendra, che tu lo creda possibile o meno.
Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.
Lungo tutta la Storia, se si voleva tradurre qualcosa da una lingua ad un'altra, era necessario ricorrere a un essere umano.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Per i cristiani, la dedicazione e il battesimo sono passi necessari che portano ad avere la benedizione di Geova.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Gli israeliti non dovevano farsi assorbire dalle attività necessarie per soddisfare i loro bisogni fisici al punto da trascurare le attività spirituali.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
Il Newell's non riesce a pagare le cure, il River Plate mostra interesse nei suoi confronti, ma non ha abbastanza denaro per pagargli le cure necessarie da $ 900 al mese e il trasferimento dal Newell's Old Boys.
Câu lạc bộ River Plate đã thể hiện sự quan tâm tới Messi, song lại không đủ tiền trả cho việc chữa bệnh của anh, việc này tiêu tốn khoảng 900$ một tháng.
eliminando le spese non necessarie
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
Ciascun coniuge mostra lealtà quando fa sì che l’altro si senta necessario e desiderato.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
Allo stesso modo oggi gli anziani cristiani nominati non dovrebbero indugiare a fare i passi necessari quando vengono portate alla loro attenzione questioni serie.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Grazie a Joseph Smith tutte le ordinanze necessarie per la salvezza dei figli del nostro Padre celeste sono di nuovo sulla terra.
Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian.
Il risultato sarà che il corpo degli anziani nell’insieme avrà tutte le eccellenti qualità necessarie per guidare in modo appropriato la congregazione di Dio.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
San Francisco sta anche spendendo 40 milioni di dollari per ripensare e riprogettare il sistema idrico e fognario visto che tubi di scarico come questo potrebbero essere inondati dal mare causando riflussi nei depuratori, uccidendo i batteri necessari per trattare gli scarichi.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Per ottenere accesso alla dorsale è necessario...
Để có được các quyền truy cập chính...
Per ottenere le autorizzazioni necessarie, la Chiesa dovette acconsentire a che nessuna opera di proselitismo venisse svolta dai membri che avrebbero occupato il Centro.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
(2 Pietro 3:9) Anche individui veramente malvagi possono pentirsi, diventare ubbidienti e fare i cambiamenti necessari per ottenere il favore di Dio. — Isaia 1:18-20; 55:6, 7; Ezechiele 33:14-16; Romani 2:4-8.
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Di solito i fratelli gli provvedevano il necessario.
Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng.
La nostra obbedienza ci assicura che, quando è necessario, possiamo qualificarci ad avere il potere divino per raggiungere un obiettivo ispirato.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
Allora, in che modo sviluppiamo l’atteggiamento necessario al nostro successo come insegnanti?
Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công?
(Colossesi 3:13) Non è forse necessario avere pazienza?
(Cô-lô-se 3:13) Chẳng phải chúng ta cần kiên nhẫn như thế sao?
Fornite le spiegazioni necessarie.
Đưa ra sự giải thích cần thiết.
Potrebbe essere necessario un cambiamento radicale di stile di vita.
Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necessario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.