unnecessary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unnecessary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unnecessary trong Tiếng Anh.

Từ unnecessary trong Tiếng Anh có các nghĩa là không cần thiết, thừa, bất tất, vô ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unnecessary

không cần thiết

adjective

How may we avoid making unnecessary noise in the hallways?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?

thừa

adjective

Suddenly, time travel seems almost unnecessary, because every detail of life is so delightful.
Bỗng nhiên, việc du hành thời gian trở nên thừa thãi, bởi mỗi giây phút trong cuộc sống đều trở nên sống động vô cùng.

bất tất

adjective

vô ích

adjective

He persuades me not to make this unnecessary sacrifice
Bảo tôi phải nhớ rõ Kẻo lại hi sinh vô ích

Xem thêm ví dụ

Why are you wasting unnecessary time?!
Sao cô phí phạm thời gian quá vậy?
5 In some countries, such budgeting might mean having to resist the urge to borrow at high interest for unnecessary purchases.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
eliminating unnecessary expenses
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
To free up space that your device needs to work properly, you can remove unnecessary files and clear cached data.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Father and son were at chess , the former , who possessed ideas about the game involving radical changes , putting his king into such sharp and unnecessary perils that it even provoked comment from the whitehaired old lady knitting placidly by the fire .
Hai bố con đang ngồi chơi cờ , người bố mải mê suy tính những nước cờ cơ bản , vô tình đã đưa con vua của mình vào tình thế nguy hiểm không cần thiết đến độ người phụ nữ lớn tuổi tóc bạc trắng đang ngồi cặm cụi đan áo bên lò sưởi phải buột miệng lên tiếng bình luận .
For example, is it possible to simplify our life, perhaps moving to a smaller dwelling or eliminating unnecessary material possessions? —Matthew 6:22.
Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22.
Above all, it is completely unnecessary!
Trên hết, điều đó hoàn toàn không cần thiết!
I’m not taking any unnecessary chances with my men.”
"Tôi sẽ không thử liều lĩnh với đám lính của mình""."
How may we avoid making unnecessary noise in the hallways?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
Avoid accumulation of refuse or unnecessary items
Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất
I am in favor of anything that prevents unnecessary violence.
Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết.
But if we have to do everything ourselves, we are in danger of wearing ourselves out and perhaps taking unnecessary time away from our family.
Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình.
It is believed by some scholars and practitioners that the use of PAs is more than unnecessary if there is total quality management.
Một số học giả và học viên tin rằng việc sử dụng PA là không cần thiết nếu có sự quản lý chất lượng toàn diện.
Therefore, systematic study and meeting attendance are unnecessary.
Thế nên việc học hỏi có hệ thống và tham dự nhóm họp không cần thiết.
(Ecclesiastes 9:5) Jesus taught that the dead will be resurrected —an unnecessary action if humans had an immortal soul.
(Truyền-đạo 9:5) Chúa Giê-su cho biết người chết sẽ được sống lại —không cần sự sống lại nếu loài người có linh hồn bất tử.
No unnecessary killing!
Đừng giết chóc bừa bãi!
Lose no time; be always employ'd in something useful; cut off all unnecessary actions."
Không nên bỏ phí thời gian; luôn sử dụng chúng một cách hiệu quả; bỏ mọi hành động không cần thiết."
If you're talking to yourself, that's a lot of unnecessary explanation.
Nếu anh đang nói chuyện một mình thì có hơi nhiều giải thích không cần thiết.
(1 Timothy 6:20, 21) Yes, Christians today need to avoid unnecessary exposure to harmful ideas.
(1 Ti-mô-thê 6:20, 21) Đúng vậy, tín đồ Đấng Christ ngày nay cần tránh tiếp cận với những tư tưởng tai hại.
That word might be slangy, that word might be informal, that word might be a word that you think is illogical or unnecessary, but that word that we're using, that word is real.
Đó có thể là từ lóng, đó có thể là từ không chính thức đó có thể là một từ bạn nghĩ là không logic hoặc không cần thiết, nhưng nếu một từ đang được dùng. thì từ đó sống.
As S-Video maintains the two as separate signals, such detrimental low-pass filtering for luminance is unnecessary, although the chrominance signal still has limited bandwidth relative to component video.
Vì S-Video duy trì hai tín hiệu riêng biệt nên không cần thiết phải lọc luồng thông qua độ luma có hại đối với độ sáng mặc dù tín hiệu chroma vẫn có giới hạn băng thông tương đối so với video thành phần.
It has made me realize how unnecessary worldly friends are.”
Điều này làm tôi nhận thấy rằng tôi không cần phải có bạn thế gian”.
Phil, we're not even gonna be in the room. / That's unnecessary.
Phil, chúng ta thậm chí còn chưa nhận phòng.
Knowing Jehovah as a benevolent heavenly Father and having complete confidence in his justice and mercy, as Abraham did, prevents us from wasting time and energy on unnecessary worry, weakening doubt, and useless debate.
Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích.
You aren't going to strike it rich by capturing short-term gains , so don't take the unnecessary risk of trying .
Bạn sẽ không làm giàu thật nhanh nhờ những khoản lợi nhuận trong thời gian ngắn , vậy cũng đừng cố mạo hiểm không cần thiết .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unnecessary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.