nessuno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nessuno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nessuno trong Tiếng Ý.

Từ nessuno trong Tiếng Ý có các nghĩa là không ai, không một ai, không người nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nessuno

không ai

adjective

E se tenessi un discorso e nessuno venisse?
Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao?

không một ai

adjective

Nessuno, né le vittime né la polizia, i governi, ripeto nessuno...
Không một ai, không phải nạn nhân, cảnh sát, hay chính quyền... Không ai cả!

không người nào

adjective

Molti persero la casa e il lavoro, ma nessuno perse la vita.
Nhiều người mất nhà cửa và việc làm, nhưng may mắn là không người nào bị thiệt mạng.

Xem thêm ví dụ

A nessuno piace la scuola.
Chả ai thích đi học cả.
Nessuno è mai scappato da Alcatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
C'è nessuno?
ai ở đây không?
Nessuno ci ha detto quanto sarebbe stata noiosa la fine del mondo.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Ma nessuna donna di quella fila dimenticherà quel giorno e nessuno di quei ragazzini mai lo dimenticherà.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
“In passato me ne stavo seduta e non commentavo, convinta che nessuno volesse sentire quello che avevo da dire.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Nessuno di noi nella mortalità potrà mai adeguatamente apprezzare tutti i benefici che scaturiscono dall’Espiazione.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
+ 4 Dobbiamo compiere le opere di colui che mi ha mandato finché è giorno;+ viene la notte, durante la quale nessuno può agire.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Non c'è nessun cane!
Không có chó đâu!
Se ricevi un'email sospetta in cui ti vengono chieste informazioni personali o finanziarie, non rispondere e non fare clic su nessun link contenuto nel messaggio.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Nessun uomo può uccidermi.
Không kẻ nào có thể giết được ta.
È pienamente d’accordo con queste parole di Proverbi: “La benedizione di Geova, questo è ciò che rende ricchi, ed egli non vi aggiunge nessuna pena”. — Proverbi 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Nessun altro ha mai compiuto un sacrificio paragonabile al Suo o concesso una benedizione simile.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Ma nessuno può proteggerlo meglio di noi.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
La buona notizia e'... nessuna diffusione del tumore.
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
Non risparmiate nessuno.
Không tha ai hết.
Noi non sappiamo, noi non possiamo dire né nessuna mente mortale può concepire l’intera portata di ciò che Cristo fece nel Getsemani.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Nessuno è mai scappato da essa.
Không ai có thể trốn khỏi nó.
Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Non faremo male a nessuno.
Ông Butterfield, chúng tôi không có ý quấy rầy bất cứ ai.
Potete credermi o no, ma nessuno può guidarvi sulle montane come me.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.
Geova non ci nega questo piacere, ma ci rendiamo anche conto che queste attività di per se stesse non ci aiutano ad accumulare nessun tesoro spirituale in cielo.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Ancora una volta, nessuno volle ascoltare.
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe.
So che, um, non merito nessun favore, ma comunque vada la valutazione, promette di dirmi la verita'?
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
Un bambino con un tumore che nessuno aiutava e stava soffocando.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nessuno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.