nephew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nephew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nephew trong Tiếng Anh.

Từ nephew trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháu trai, cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nephew

cháu trai

noun

Was he doing business with your nephew Tuco?
Anh ta có làm ăn với cháu trai Tuco của ông không?

cháu

noun

It's like when my nephew loses a soccer game.
Giống như cháu tôi bị thua trận đá banh vậy.

Xem thêm ví dụ

Osborne and Taliaferro also introduced several members of Donald's supporting cast, including his nephews, Huey, Dewey, and Louie.
Osborne và Taliaferro cũng đã giới thiệu một vài nhân vật hỗ trợ của Donald, bao gồm mấy đứa cháu của chú là Huey, Dewey, và Louie.
That's your nephew.
Đó là cháu trai em.
This was his only movie to include a role for an American movie star: Richard Gere, who plays a small role as the nephew of the elderly heroine.
Đây là bộ phim duy nhất của ông có một vai diễn do một ngôi sao người Mỹ đảm nhiệm: Richard Gere, người đóng vai trò nhỏ trong vai cháu trai của nữ anh hùng cao tuổi.
Bush's status as a member of the Bush family (specifically, as the cousin of former President George W. Bush and the nephew of former president George H. W. Bush) was also noted in the wake of the controversy.
Việc Bush là thành viên của gia tộc Bush (cụ thể, anh là em họ của cựu Tổng thống George W. Bush và là cháu trai của cựu tổng thống George H. W. Bush) cũng được nhắc tới trong tranh cãi này.
Her nephew is the Nigerian, DJ Xclusive.
Cháu trai của bà là người Nigeria, DJ Xclusive. .
He really is your father's nephew.
Cậu ta là cháu trai của cha cậu phải hem?
Antiochus retained command of the horse on the right wing in person; his son Seleucus and his nephew Antipater commanded the left.
Antiochus giữ lại quyền chỉ huy kị binh bên cánh phải cho bản thân mình, con trai Seleukos và cháu trai Antipatros của ông chỉ huy bên trái.
It seems that something is wrong at home your nephew.
Hình như gia đình của thuộc hạ anh gặp chuyện rồi
Likely, Abraham adopted his nephew Lot when Lot’s father, Abraham’s brother, died. —Genesis 11:27, 28; 12:5.
Có thể là Áp-ra-ham đã nhận nuôi cháu ông là Lót khi cha Lót, anh Áp-ra-ham, qua đời.—Sáng-thế Ký 11:27, 28; 12:5.
Verner has proposed that he was a son of Sahure and a brother to Neferirkare Kakai, who briefly seized the throne following the premature death of his predecessor and probable nephew, Neferefre.
Verner đã đề xuất rằng ông là một người con trai của Sahure và là em trai của Neferirkare Kakai, ông đã chiếm đoạt ngai vàng trong một thời gian ngắn sau khi vua Neferefre, có lẽ là cháu trai của ông, đột ngột qua đời.
Rivers and his nephew Richard Grey were sent to Pontefract Castle in Yorkshire and executed there at the end of June.
Rivers cùng người cháu trai là Richard Grey bị đưa đến lâu đài Pontefract ở Yorkshire và bị xử tử vào cuối tháng 6.
Here, he is portrayed as the nephew of and traitor to Arthur.
Trong tác phẩm đó, hắn được mô tả như một kẻ phản bội lại vua Arthur.
Eighteen other members of his family also fought in this war, including both his sons and three nephews, of whom two were killed.
18 thành viên khác trong gia đình ông cũng tham gia chiến đấu, trong số đó có cả hai người con trai và ba người cháu gọi ông bằng bác (trong đó hai người đã tử trận).
It's like when my nephew loses a soccer game.
Giống như cháu tôi bị thua trận đá banh vậy.
I may have borrowed this from my nephew but let me assure you, what's underneath is all man.
Tôi đã mượn bộ đồ này từ thằng cháu tôi nhưng tôi chắc cú với cô luôn, những gì bên dưới đúng là của một người đàn ông.
But he's your nephew.
Nhưng đó đúng là cháu ông mà.
Even though he was just a 14-year-old Scandinavian German who had never even been to Sweden, he was very popular among the peasantry, in Finland especially for the fact that he was also the nephew of Empress Elizabeth of Russia and could thus ensure a more enduring peace.
Mặc dù ông chỉ là một cậu bé Scandinavia gốc Đức 14 tuổi thậm chí còn chưa bao giờ đặt chân tới Thụy Điển, ông rất có tiếng tăm trong giới nông dân, đặc biệt là ở Phần Lan trước thực tế rằng ông cũng là cháu trai của Nữ hoàng Elizaveta của Nga và do đó có thể đảm bảo một nền hòa bình lâu dài hơn.
When the two men met Masinissa thanked Scipio for sending his nephew back home and pledged his help if Rome sent Scipio to Africa.
Khi cả hai gặp mặt, Masinissa đã cảm ơn Scipio vì đã tha cho cháu của ông ta quay trở về và hứa sẽ giúp đỡ nếu như Rome phái Scipio tới châu Phi.
Indravarman I was the nephew of Jayavarman II.
Indravarman I là con của Jayavarman II.
Oh, your nephew.
À cháu của ngài.
Picture Abraham and his nephew Lot looking down on the fertile plains of the lower Jordan Valley from a vantage point high in the mountains around Bethel.
Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới.
Dorin, Musashi's uncle, was shocked by this, and tried to beg off the duel in Musashi's name, based on his nephew's age.
Dorin, chú của Musashi, cảm thấy hoảng hốt bởi điều này, ông cố gắng thay mặt Musashi xin tha cho cháu mình khỏi cuộc đấu này, sợ tuổi trẻ của cháu trai còn nông nổi.
It was determined that Arafat's nephew and PNA envoy to the UN, Nasser al-Qudwa, was a close enough relative, thus working around Suha Arafat's silence on her husband's illness.
Mọi người quyết định rằng người cháu của Arafat và cũng là đại diện của PNA tại Liên hiệp quốc, Nasser al-Qudwa, là một người họ hàng đủ thân cận, vì thế sẽ làm việc quanh sự im lặng của Suha Arafat về tình trạng bệnh tật của chồng bà.
During Rastislav's reign, the Principality of Nitra was given to his nephew Svätopluk as an appanage.
Trong thời cầm quyền của Rastislav, Công quốc Nitra được trao cho cháu của ông Svatopluk như một thái ấp.
Prince Sudharmmaraja plotted with his nephew, Prince Narai, to bring Sanpet VI down.
Hoàng thúc Sudharmmaraja vạch kế hoạch với cháu trai, Hoàng tử Narai, để lặt đổ Sanpet VI.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nephew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới nephew

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.