nesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nesso trong Tiếng Ý.

Từ nesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là mối liên lạc, sự liên hệ, sự mạch lạc, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nesso

mối liên lạc

noun

sự liên hệ

noun

Fate un esempio che illustri il nesso tra la fede e la nostra relazione con Dio.
Hãy minh họa sự liên hệ giữa đức tin và mối quan hệ với Đức Chúa Trời.

sự mạch lạc

noun

kết nối

noun

Xem thêm ví dụ

Tuttavia i partecipanti li hanno trovati soggettivamente convincenti Quando è stato rivelato che i casi di studio erano fittizi, la convinzione dei partecipanti sull'esistenza di un nesso è diminuita, ma circa metà dell’effetto originale rimaneva.
Khi nhóm nghiên cứu tiết lộ các trường hợp cụ thể đó chỉ là hư cấu, niềm tin của những người tham gia đó mất liên hệ với bằng chứng thực tiễn, nhưng khi đánh giá người ta thấy khoảng một nửa hiệu ứng ban đầu vẫn tồn tại.
▪ “Il legame fra immagini violente trasmesse dai media e comportamenti aggressivi [degli adolescenti] nella vita reale è stretto quasi quanto il nesso esistente tra fumo e cancro del polmone”. — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
Indubbiamente c’è un nesso tra la storia e la posizione strategica di Meghiddo e l’uso simbolico del termine “Armaghedon”.
Lịch sử và vị trí chiến lược của Mê-ghi-đô chắc hẳn có liên quan đến ý nghĩa tượng trưng của từ “Ha-ma-ghê-đôn”.
Quindi qual'è il nesso?
Vậy đâu là sự kết nối?
Perché è in quel nesso che si comincia a capire ciò che c'è di più profondo nel nostro essere.
Bởi vì đó là hệ quả của việc chúng ta bắt đầu có cái nhìn sâu sắc về chúng ta là ai.
Giobbe, uomo giusto, comprendeva che esiste un nesso tra vedere e desiderare.
Người công bình Gióp đã nhận ra mối liên hệ chặt chẽ giữa việc thấy và ham muốn.
Il tuo camminare all'indietro ed il tuo dire cose senza nesso.
Anh hãy bước lùi về và nói những thứ thừa thãi, chỉ thế thôi.
2 Geova una volta stabilì un nesso tra questi frutti e il cuore.
2 Đức Giê-hô-va từng liên kết trái vả với tấm lòng.
L'individuo è importante solo in quanto serve quale nesso creativo fra il passato e l'avvenire con i suoi figli, o con i suoi nipoti o con il contributo che presta all'umanità.
Cá nhân chỉ quan trọng trong phạm vi đóng vai trò một mắt xích liên kết giữa quá khứ và tương lai nối liền tới con của họ, cháu chắt của họ..... hay cho sự đóng góp của họ vào nhân loại.
In precedenza si era cercato di trovare un nesso fra la legge orale e l’interpretazione delle Scritture, il midràsh.
Trước kia, căn bản của luật truyền khẩu gắn liền với sự diễn giải Kinh Thánh—diễn thuật kiểu midras.
(Matteo 5:1-12) Gesù indicò che esiste un nesso fra essere felici ed essere umili?
Chúa Giê-su có liên kết hạnh phúc với lòng khiêm nhường không?
(Levitico 16:5-15) Che nesso c’è fra questa cerimonia e il tempio spirituale di Dio?
(Lê-vi Ký 16:5-15) Nghi thức này có liên hệ với đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời như thế nào?
Nesso, nesso, nesso.
Liên hệ, liên hệ, liên hệ.
La maggioranza degli studiosi avventisti disse di non avere nessun’altra ragione, cinque risposero che ritenevano ci fosse questo nesso perché così pensava Ellen White e due dissero che secondo loro la dottrina si basava su “un fortunato incidente” di traduzione.
Đa số các học giả đạo Cơ đốc nói rằng họ không có lý do nào khác, năm người trả lời rằng họ liên kết điều này vì bà Ellen White đã làm thế, và hai người nói rằng họ dựa giáo lý này trên “sự ngẫu nhiên may mắn” trong bản dịch.
Quale altro nesso fra il re del nord e il Messia fa rilevare l’angelo?
Thiên sứ lưu ý chúng ta đến sự quan hệ nào khác giữa vua phương bắc và đấng Mê-si?
Il nesso può essere indicato ripetendo le parole chiave che esprimono il pensiero principale o ripetendo ogni tanto l’essenza del punto principale stesso.
Có thể cho thấy mối liên hệ bằng cách lặp lại những từ then chốt diễn tả ý chính hoặc thỉnh thoảng lặp lại điểm chính đó.
In che modo nel Sermone del Monte Gesù indicò che esiste un nesso fra essere felici ed essere umili?
Trong Bài Giảng trên Núi, Chúa Giê-su liên kết hạnh phúc với tính khiêm nhường như thế nào?
(3) Accertatevi che il nesso esistente fra la domanda e le Scritture sia sempre chiaro.
(3) Luôn nhấn mạnh sự quan hệ giữa câu hỏi và Kinh Thánh.
Nei primi cinque secoli dell’era volgare alcuni intellettuali cercarono di dimostrare l’esistenza di un nesso tra la filosofia greca e la verità rivelata nella Bibbia.
Trong suốt năm thế kỷ đầu công nguyên, một số nhà trí thức đã tìm cách chứng minh sự liên hệ giữa triết học Hy Lạp và lẽ thật được mặc khải trong Kinh Thánh.
Il discorso pubblico, “Fatta ogni cosa nuova, come predetto”, ha mostrato il nesso che c’è fra quattro importanti profezie relative ai “nuovi cieli” e alla “nuova terra”.
Bài diễn văn công cộng, “Làm mới lại hết thảy muôn vật—Như đã tiên tri”, kết hợp bốn lời tiên tri then chốt nói về “trời mới” và “đất mới”.
In questa nuova conferenza che tengo esclusivamente per TED, vi mostrerò alcune illusioni che abbiamo creato per TED e cercherò di creare un nesso con la felicità.
Chúng tôi sẽ thuyết trình -- một bài thuyết trình mới của tôi, dành cho TED -- và tôi sẽ cho các bạn xem vài ảnh ảo giác mà chúng tôi đã tạo cho TED, và tôi sẽ cố
I tuoi argomenti non convincono, i verbali della polizia non mostrano un nesso.
Báo cáo của cảnh sát không chứng minh được mối liên kết nào cả.
Il termine farisei è generalmente messo in relazione con una radice ebraica che significa “separati”, anche se alcuni ci vedono un nesso con la parola “interpreti”.
Thông thường tên Pha-ri-si liên hệ với tiếng Hê-bơ-rơ gốc có nghĩa là “những người biệt riêng”, dù một số người cho rằng nó liên hệ đến từ “những người dẫn giải”.
Quale nesso fra fede e coraggio viene indicato in Salmo 27:14?
Thi-thiên 27:14 cho thấy có mối liên hệ nào giữa sự trông đợi và việc vững lòng bền chí?
In questa nuova conferenza che tengo esclusivamente per TED, vi mostrerò alcune illusioni che abbiamo creato per TED e cercherò di creare un nesso con la felicità.
Chúng tôi sẽ thuyết trình -- một bài thuyết trình mới của tôi, dành cho TED -- và tôi sẽ cho các bạn xem vài ảnh ảo giác mà chúng tôi đã tạo cho TED, và tôi sẽ cố liên kết chúng với niềm vui.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.