netto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ netto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ netto trong Tiếng Ý.
Từ netto trong Tiếng Ý có các nghĩa là ròng, sạch sẽ, tinh, trong sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ netto
ròngadjective L'utile netto per la ricerca sul cancro al seno scese Thu nhập ròng cho việc nghiên cứu ung thư vú giảm đi |
sạch sẽadjective |
tinhadjective noun adverb Dammi il nettare, cosi'lo conservero'mentre sarai via e potro'darti un figlio. Hãy ban cho thiếp tinh hoa của chàng và sinh hạ cho chàng một quý tử. |
trong sạchadjective |
Xem thêm ví dụ
Le entrate definitive invece includono tutte le entrate che ti verranno accreditate per le impressioni e i clic convalidati al netto dei ricavi ottenuti da inserzionisti inadempienti nei confronti di Google i cui annunci sono stati pubblicati sui tuoi contenuti. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Il risultato netto sarà una perdita dell'acqua di mare del mondo tra circa 1,1 miliardi di anni dal presente. Cuối cùng Trái Đất sẽ không còn nước biển trong vòng 1,1 tỉ năm tới. |
Queste interpretazioni sono in netto contrasto con i fatti scientifici. Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học. |
Perché la gente comprenda le differenze tra le varie opzioni, deve poter capire le conseguenze che ogni scelta comporta, e queste conseguenze devono poter essere percepite in modo netto e concreto. Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc |
Questo è il mio patrimonio netto. Đây là vốn chủ sở hữu của tôi. |
(Abacuc 1:13) Geova si poneva quindi in netto contrasto con gli dèi del paese nel quale presto gli israeliti sarebbero andati ad abitare, Canaan. Đức Giê-hô-va tương phản một cách chói lọi với các thần xứ Ca-na-an—xứ những người Y-sơ-ra-ên sắp sửa vào ở. |
I recenti eventi si pongono in netto contrasto con la cerimonia odierna. Các sự kiện gần đây... tương phản nặng nề với buổi lễ hôm nay. |
Ciò accade perché le condizioni di temperatura e pressione sono ben al di sopra del punto critico per l'idrogeno e l'elio, e quindi non c'è un confine netto tra la fase gassosa e la fase liquida. Đây là kết quả của việc nhiệt độ và áp suất vượt quá điểm tới hạn của hydro và heli, có nghĩa là không có ranh giới rõ ràng giữa trạng thái khí và trạng thái lỏng. |
E nel 2004, il guadagno netto, dopo le tasse - tasse molto pesanti - era di 120 milioni di dollari. Và năm 2004, lợi nhuận ròng, sau thuế -- thuế cao -- là 120 triệu đô. |
Considerare sacro tale luogo e venerare immagini o reliquie, però, sarebbe in netto contrasto con le parole di Gesù. Nhưng việc xem một nơi như thế là thánh hoặc tôn thờ hình tượng, thánh tích tại đó sẽ hoàn toàn trái ngược với những gì Chúa Giê-su dạy. |
In questo modo edifichiamo la nostra vita sulla relazione con Geova, in netto contrasto con ciò che fecero Adamo, Esaù e gli israeliti infedeli. Bằng cách này chúng ta xây đắp đời sống mình chung quanh mối liên hệ với Đức Giê-hô-va, khác hẳn A-đam, Ê-sau và những người Y-sơ-ra-ên bất trung. |
11 In netto contrasto, il clero delle religioni di questo mondo è profondamente coinvolto negli affari politici. 11 Trái ngược hẳn với tín đồ Đấng Christ, hàng giáo phẩm của các tôn giáo thế gian này tham gia rất nhiều vào việc chính trị. |
(Isaia 55:7) Può darsi che nel corso dell’udienza giudiziaria gli anziani notino un netto cambiamento nella sua condizione di cuore, cambiamento evidenziato da un comportamento e un atteggiamento propri di chi è pentito. (Ê-sai 55:7). Có lẽ, trong một buổi họp thẩm vấn, trưởng lão sẽ nhận thấy một sự thay đổi rõ rệt trong tâm trạng của người như được phản ảnh trong cách cư xử và thái độ ăn năn. |
8 In tutto il mondo i nostri fratelli continuano a osservare i comandamenti di Dio anche quando il messaggio del Regno viene accolto con apatia o con un netto rifiuto. 8 Dù người ta lãnh đạm và công khai chống đối thông điệp Nước Trời, anh em chúng ta trên khắp thế giới vẫn kiên trì vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời. |
Si meraviglierebbe se venisse a sapere che gli insegnamenti fondamentali di tutte queste religioni sono abbastanza simili fra loro ma in netto contrasto con gli insegnamenti della Bibbia?” Ông / Bà có ngạc nhiên không nếu biết rằng sự dạy dỗ căn bản của tất cả các tôn giáo này lại giống nhau và khác hẳn với sự dạy dỗ của Kinh-thánh?” |
Dopo l'eruzione sua e di alcuni precedenti vulcani notate un raffreddamento piuttosto netto dell'atmosfera. Sau đó, và một số núi lửa trước đây chúng ta có, bạn nhìn thấy một dải nhiệt mát mẻ khá ấn tượng của tầng khí quyển. |
In netto contrasto con gli oracoli pagani, le profezie bibliche sono note per la loro chiarezza e accuratezza. Khác hẳn với lời bói thẻ ngoại giáo, những lời tiên tri trong Kinh Thánh nổi tiếng là chính xác và rõ ràng. |
Quindi, mi chiedo... è meglio affettare... o troncare di netto? Ta thắc mắc, thích cắt mỏng... .. hay chặt? |
2 Pertanto, nel conseguire lo scopo per cui parlate avrete un netto vantaggio se quelli che sono nell’uditorio, ogni volta che sia pratico, seguiranno la vostra lettura dei versetti scritturali con la loro propria Bibbia. 2 Bởi vậy, bạn sẽ đạt dễ dàng hơn mục đích của bài giảng nếu những người nghe bạn được khuyến khích, khi có thể được, theo dõi trong cuốn Kinh-thánh của họ những câu mà bạn đọc. |
Nell'aprile 1917, Kalinin, come molti altri Bolscevichi, inizialmente si collocò politicamente tra quanti proponevano di sostenere condizionatamente il Governo provvisorio in cooperazione con i Menscevichi, posizione in netto contrasto con quella di Lenin. Vào tháng 4 năm 1917, Kalinin, giống như nhiều người Bolshevik khác, ủng hộ sự hỗ trợ có điều kiện cho Chính phủ lâm thời hợp tác với phe Menshevik của RSDLP, một vị trí đối nghịch với Lenin. |
12 In netto contrasto, il clero della cristianità è profondamente coinvolto negli affari politici del mondo. 12 Trái ngược hẳn với họ, giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ tham gia rất nhiều vào các việc chính trị của thế gian. |
Benché, per molti versi, questo rappresentasse un netto miglioramento, dopo un po' diventava deprimente. Mặc dù về nhiều mặt, điều đó có thề coi như là một sự tiến bộ, nhưng như vậy hoài thì thật là căng thẳng. |
Al netto di questi: 228 deputati eletti. Số Đảng viên trong Đảng bộ: 228 Đảng viên. |
Quello che Paolo disse palesava il netto contrasto che c’era tra le norme di giustizia di Dio e il comportamento di Felice e di sua moglie. Những gì ông nói phơi bày sự trái ngược hoàn toàn giữa các tiêu chuẩn công chính của Đức Chúa Trời với lối sống mà Phê-lích và vợ đã theo đuổi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ netto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới netto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.