next door trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ next door trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ next door trong Tiếng Anh.

Từ next door trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên cạnh, hàng xóm, kẽ nách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ next door

bên cạnh

adjective

I stole it from the financial office next door.
Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó.

hàng xóm

adjective

I hope the old lady next door enjoyed that.
Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này.

kẽ nách

adjective

Xem thêm ví dụ

I hope the old lady next door enjoyed that.
Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này.
I stole it from the financial office next door.
Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó.
I asked the bar owner next door.
Tôi hỏi tay chủ quán bar bên cạnh.
Our neighbor, next door?
Hàng xóm của chúng ta ư?
It’s right next door to the chapel in Fayette, New York, where they go to church every Sunday!
Nó ở ngay bên cạnh giáo đường ở Fayette, New York, nơi hai em ấy đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật!
The girl next door.
Cô gái kế bên nhà.
There are people next door.
Mẹ à, có mấy người hàng xóm.
Otherwise I'd move in next door.
Không thì tôi đã dọn đến phòng bên cạnh rồi.
That was just the kid next door.
Đó là... đứa nhỏ hàng xóm.
Her parents lived next door to Jango (João Goulart) in São Borja.
Cha mẹ bà sống bên cạnh Jango (João Goulart) ở São Borja.
Ballu (Rox) is a grumpy, muscular-looking great dane living next door to Don and Colonel.
Ballu (Rox) là một con chó gắt gỏng sống bên cạnh Don và Colonel.
that's next door.
Không, là nhà bên cạnh.
The general hospital right next door emerged largely unscathed.
Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm.
Prior, you're next door.
Prior, của cậu bên cạnh.
My parents lived right next door but I lived with her anyway.
Nhà bố mẹ ở sát bên Nhưng tôi sống với bà
The one next door's fine.
Ờ phòng kế bên được đó.
They'll be living right next door.
Vì chúng sẽ ở ngay bên nhà mình.
Actually, everyone, run next door, grab a bagel and some coffee, okay?
Thôi mọi người hãy đến cửa tiệm kế bên... ăn một miếng bánh và uống cà phê đi, được chứ?
The policemen locked us in the basement and went to the tavern next door.
Các cảnh sát viên nhốt chúng tôi dưới hầm và đi đến quán rượu kế bên.
The family’s next-door neighbor, Pilar Porras, was a faithful convert to the Church.
Người hàng xóm của gia đình đó, Pilar Porras, là một người cải đạo trung tín vào Giáo Hội.
She was the kid next door.
Con béo hàng xóm hả.
Wells was stationed in Panama in 2011, right next door to Costa Rica.
Wells đã đóng quân ở Panama năm 2011, ngay bên cạnh Costa Rica.
I bought the house next door to watch you constantly
Tôi mua căn nhà bên cạnh để theo dõi mọi lúc
We're at S.T.A.R. Labs, the greatest minds on the planet are right next door.
Chúng ta đang ở S.T.A.R. Labs, những bộ óc vĩ đại nhất hành tinh đang ở phòng kế bên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ next door trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.