no doubt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ no doubt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no doubt trong Tiếng Anh.

Từ no doubt trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ no doubt

chắc chắn

adverb (without a doubt)

And, no doubt, our profits will be smaller.
chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm.

không nghi ngờ gì nữa

adverb

To help develop Savage's new weapon, no doubt.
Để giúp phát triển vũ khí của Savage, không nghi ngờ gì nữa.

Xem thêm ví dụ

No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
In view of this, then, there can be no doubt that Mary did not have any other children.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Victoria playing one of her little games, no doubt.
Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy.
No doubt he could associate with Noah’s son Shem, whose life overlapped his by 150 years.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
YOU are no doubt interested in your life and in your future.
CHẮC hẳn bạn chú ý đến đời sống và tương lai của bạn.
Greek philosopher Plato (428-348 B.C.E.) was in no doubt that childish passions had to be restrained.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
The difference was no doubt due to the simpler alphabetic system of writing used by the Hebrews. . . .
Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết...
There's no doubt: the universe is infinite.
Nhưng mà vũ trụ là vô tận.
And there's no doubt our attractions will drive kids out of their minds.
Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con.
Moreover, the Christian has no doubt worked to “put away” his former attitudes and conduct.
Chắc chắn tín đồ ấy cũng đã nỗ lực để “lột bỏ” hạnh kiểm và lối suy nghĩ trước kia.
No doubt most of us feel that we appreciate the meetings.
Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp.
No doubt that is true of you.
Chắc ông / bà cũng sẽ đồng ý.
No doubt you have some hungry mouths to feed.
Chắc là cậu có vài miệng ăn phải lo ở nhà?
There's no doubt: the universe is infinite.
Không còn nghi ngờ gì nữa: vũ trụ là vô tận.
These, no doubt, survived.
Chắc chắn là những tòa nhà này vẫn còn.
We will have no doubt that we are on a path which our Father would have us follow.
Chúng ta sẽ không nghi ngờ rằng mình đang ở trên một con đường mà Đức Chúa Cha muốn chúng ta đi theo.
Travelers no doubt have told the story about these miracles.
Đó là nhờ những người khách lữ hành kể lại.
And, no doubt, our profits will be smaller.
Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm.
No doubt these words filled the apostles with hope.
Chắc hẳn những lời này làm cho lòng các sứ đồ tràn đầy hy vọng.
THERE is no doubt about it.
KHÔNG còn nghi ngờ gì về điều này nữa.
No doubt poisoned by his sister.
Không phải do sự ác cảm của em gái anh ấy.
No doubt Lot was aware of how Jehovah had protected Sarah, the wife of Abraham, Lot’s uncle.
Hẳn là Lót đã biết cách Đức Giê-hô-va bảo vệ Sa-ra, vợ Áp-ra-ham, bác của ông.
But don't despair, it will pass..... and no doubt more quickly than it should.
Nhưng đừng tuyệt vọng, mọi chuyện sẽ qua và nhanh hơn như nó thể.
No doubt this habit strengthened Daniel in a life course of exceptional integrity to God.
Chắc chắn thói quen này củng cố Đa-ni-ên trong đời sống trung kiên tuyệt hảo đối với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no doubt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.