node trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ node trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ node trong Tiếng Anh.

Từ node trong Tiếng Anh có các nghĩa là nút, mấu, mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ node

nút

noun (A location in a hierarchy (often a tree structure) that can have links to one or more nodes below it.)

Then the AV node is not the bad pathway.
Thế thì nút nhĩ thất không phải vấn đề.

mấu

noun

Is the stem round and hollow, and does it have nodes, or joints?
Cọng đó có thân tròn và rỗng, có mắt hay mấu không?

mắt

noun

Is the stem round and hollow, and does it have nodes, or joints?
Cọng đó có thân tròn và rỗng, có mắt hay mấu không?

Xem thêm ví dụ

(There needs to be a minimum of 2 separate MediaFile nodes - one for each MP4, and WebM video formats)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Sometimes the new moon occurs close enough to a node during two consecutive months to eclipse the Sun on both occasions in two partial eclipses.
Thỉnh thoảng khi lần trăng mới xuất hiện đủ gần một điểm nút dẫn đến trong hai tháng liên tiếp xảy ra 2 hiện tượng nhật thực một phần.
Currently that alignment occurs within a few days of May 8 (descending node) and November 10 (ascending node), with the angular diameter of Mercury being about 12" for May transits, and 10" for November transits.
Vào thời điểm này, sự sắp xếp quỹ đạo giữa hai hành tinh chỉ diễn ra trong vài ngày, điểm nút lên diễn ra vào ngày 8 tháng 5 và điểm nút xuống diễn ra vào ngày 10 tháng 11, với đường kính góc của Sao Thủy vào khoảng 12" cho lần đi qua vào tháng 5 và vào khoảng 10" cho lần đi qua vào tháng 10.
A path is a specific sequence of nodes occurring across one or more steps, within a specified time frame.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
The next level in the hierarchy under the core nodes is the distribution networks and then the edge networks.
Mức tiếp theo trong phân cấp dưới các node lõi là mạng phân tán và sau đó là các mạng biên.
We're going through different nodes of the wave, coming out this way.
Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này.
Because of this statistical distribution, Kademlia selects long connected nodes to remain stored in the k-buckets.
Do phân phối thống kê này, Kademlia chọn các nút được kết nối dài để được lưu trữ trong các thùng k.
If a path spans multiple sessions, the data for a node is an aggregation of all sessions.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
Um, she has lots and lots of palpable lymph nodes, joint and abdominal pain.
À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng.
The number of nodes to be explored usually increases exponentially with the number of plies (it is less than exponential if evaluating forced moves or repeated positions).
Số lượng các nodes được khám phá thường là tăng theo hàm mũ với số lượng ply (nó sẽ nhỏ hơn hàm mũ nếu đánh giá các nước đi bắt buộc hay là các bước lặp lại).
Relay: A node able to retransmit messages.
Voice mail: Tính năng cho phép hệ thống nhận các thông điệp tin nhắn thoại.
Nodes are academic groups of a minimum of 5 persons who work in the field of purchasing and supply management.
Các nút là các nhóm học thuật tối thiểu 5 người làm việc trong lĩnh vực quản lý mua và cung ứng.
15 u ← v ← 0 16 for each node i in T 17 if degree = 1 18 then if u = 0 19 then u ← i 20 else v ← i 21 break 22 Insert edge into T 23 degree ← degree - 1 24 degree ← degree - 1 25 return T The Prüfer sequence of a labeled tree on n vertices is a unique sequence of length n − 2 on the labels 1 to n.
14 u ← v ← 0 15 for each node i in T 16 if degree = 1 17 then if u = 0 18 then u ← i 19 else v ← i 20 break 21 Insert edge into T 22 degree ← degree - 1 23 degree ← degree - 1 24 return T Chuỗi Prüfer của cây n đỉnh được gán nhãn là duy nhất và có độ dài n − 2 với các số từ 1 đến n và ngược lại, với mỗi chuỗi như thế xác định một cây n đỉnh được gán nhãn..
Node type determines what kind of information to display in a step.
Loại nút xác định loại thông tin sẽ hiển thị trong một bước.
Cancer of lymph nodes can cause a wide range of symptoms from painless long-term slowly growing swelling to sudden, rapid enlargement over days or weeks.
Ung thư hạch bạch huyết có nhiều triệu chứng từ những vết sưng không đau phát triển chậm trong thời gian dài đến vết sưng phát triển nhanh và lớn trong vòng vài ngày hoặc vài tuần.
Therefore, it can be said that a SCN design is the combination of nodes with capability and capacity, connected by lanes to help products move between facilities There is no definitive way to design a SCN as the network footprint, the capability and capacity, and product flow—all intertwine and are interdependent.
Do đó, có thể nói rằng thiết kế SCN là sự kết hợp của các nút có khả năng và năng lực, được kết nối bằng các làn đường để giúp sản phẩm di chuyển giữa các cơ sở Không có cách dứt khoát nào để thiết kế SCN như dấu chân của mạng, khả năng và năng lực và dòng sản phẩm, tất cả đan xen lẫn nhau và phụ thuộc lẫn nhau.
Over time, all the nodes in the network discover the best next hop for all destinations, and the best total cost.
Đến khi kết thúc, tất cả node trên mạng sẽ tìm ra bước truyền kế tiếp tối ưu đến tất cả mọi đích, và tổng chi phí tốt nhất.
The cancer cells may spread from the prostate to other areas of the body, particularly the bones and lymph nodes.
Các tế bào ung thư có thể di căn (lan) từ tuyến tiền liệt sang các bộ phận khác của cơ thể, đặc biệt là vào xương và các hạch bạch huyết.
And this works for metastatic lymph nodes also.
Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn.
Radiation therapy uses high-dose X-rays to destroy cancer cells and shrink swollen lymph nodes or an enlarged spleen .
Xạ trị sử dụng tia X liều cao để tiêu diệt các tế bào ung thư và thu nhỏ lại các hạch bạch huyết phồng lên hoặc lách bị to .
In 1994, Reza Raji described the concept in IEEE Spectrum as " small packets of data to a large set of nodes, so as to integrate and automate everything from home appliances to entire factories".
Năm 1994 Reza Raji mô tả khái niệm này trên tờ IEEE Spectrum là " các gói dữ liệu nhỏ sang tập hợp các nút mạng lớn, để tích hợp và tự động hóa mọi thứ từ các thiết bị gia dụng với cả một nhà máy sản xuất".
A belief system is consistent for a given strategy profile if and only if the probability assigned by the system to every node is computed as the probability of that node being reached given the strategy profile, i.e. by Bayes' rule.
Một hệ thống niềm tin được coi là ‘’thống nhất’’ với một hồ sơ chiến lược cho trước khi và chỉ khi hệ thống này gán xác suất cho từng nốt, và xác suất niềm tin đó được tính bằng xác suất nốt đó diễn ra trong hồ sơ chiến lược, ví dụ bằng Nguyên tắc Bayes.
As explained in 1882 by Newcomb, the interval between passages of Mercury through the ascending node of its orbit is 87.969 days, and the interval between the Earth's passage through that same longitude is 365.254 days.
Theo Newcomb giải thích vào năm 1882, thời gian giãn cách giữa hai lần quá cảnh cũng là thời gian để Sao Thủy đi từ điểm nút này đến điểm nút còn lại trên quỹ đạo, là 87,969 ngày, trong khi thời gian để Trái Đất làm điều tương tự là 365,254 ngày.
The more recent transaction-level modeling paradigm consists of a set of resources and a set of transactions: transactions move through a network of resources (nodes) according to a code, called a process.
Mô hình mô hình hóa cấp độ giao dịch gần đây bao gồm một tập hợp các tài nguyên và một tập hợp các giao dịch: các giao dịch di chuyển qua một mạng các tài nguyên (các nút) theo một mã, được gọi là quá trình.
It is capable of sensing the slightest vibrations around it with the help of these nodes.
Chúng có khả năng cảm nhận được các rung động nhỏ trong môi trường xung quanh với sự giúp đỡ của các bướu này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ node trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.