nobel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nobel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nobel trong Tiếng Anh.

Từ nobel trong Tiếng Anh có nghĩa là nobel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nobel

nobel

adjective

He has an ambition to get a Nobel Prize.
Anh ấy có tham vọng đạt giải Nobel.

Xem thêm ví dụ

However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll's proposal was rejected.
Tuy nhiên, do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối.
1979 – Mother Teresa is awarded the Nobel Peace Prize.
1979 – Mẹ Teresa được trao tặng giải Nobel Hòa Bình.
This was a critical step in the discovery of deuterium, for which Brickwedde's collaborator, Harold Urey, was awarded the Nobel Prize in Chemistry in 1934.
Đây là một bước quyết định trong việc khám phá ra deuteri, nhờ vào việc này mà cộng sự của ông, Harold Urey, được trao giải Nobel hóa học năm 1934.
(Laughter) And I think there are one or two more Ig Nobel Prize winners in this room.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus.
Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường.
Who's intimidating to a guy who won the Nobel Prize?
Ai có thể đe dọa 1 người đã giành giải khôngbel?
Brilliant scientists have won Nobel prizes for uncovering the answers.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
1914) 1995 – Eugene Wigner, Hungarian-American physicist and mathematician, Nobel Prize laureate (b.
1914) 1995 - Eugene Wigner, nhà vật lý và toán học người Hungary gốc Mỹ, đoạt giải Nobel Vật lý (s.
Best known as a professor of economics at the University of California, Berkeley, where he began work in 1962, he won the 1983 Nobel Memorial Prize in Economic Sciences.
Được biết đến là giáo sư kinh tế tại Đại học California, Berkeley, ông bắt đầu làm việc tại đây vào năm 1962, ông giành được giải Nobel Kinh tế năm 1983.
16 faculty members and 16 alumni of the school have won Nobel Prizes.
Trường có 16 giảng viên và 16 cựu sinh viên của trường đã được Giải Nobel.
On 10 October 2003, Shirin Ebadi was awarded the Nobel Peace Prize for her efforts for democracy and human rights, especially for the rights of women and children.
Năm 2001 Ebadi đã được tặng Giải tưởng niệm Thorolf Rafto và năm 2003 bà nhận được Giải Nobel Hòa bình vì những nỗ lực tiên phong cho sự dân chủ và quyền con người, đặc biệt là nữ quyền, quyền trẻ em và quyền của người tị nạn.
Since 1908, eight Institut Pasteur scientists have been awarded the Nobel Prize for medicine and physiology, and the 2008 Nobel Prize in Physiology or Medicine was shared between two Pasteur scientists.
Kể từ năm 1908, tám nhà khoa học Viện Pasteur đã được trao giải Nobel Sinh lý và Y khoa, và năm 2008 giải Nobel Y học đã được chia sẻ với hai nhà khoa học Pasteur.
F In 2010, Liu Xiaobo was unable to receive the Nobel Peace Prize as he was sentenced to 11 years of imprisonment by the Chinese authorities.
F Năm 2010, Liu Xiaobo không thể tới nhận giải Nobel Hòa bình, vì bị chính quyền Trung Quốc xử 11 năm tù giam. ^ a ă â b “Nobel Laureates Facts”.
Following in the tradition of acclaimed practitioners, principally Oscar Wilde, Literature Nobel Prize laureates George Bernard Shaw (1925) and Samuel Beckett (1969), playwrights such as Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson and Billy Roche have gained popular success.
Tiếp bước các soạn giả được tôn vinh như Oscar Wilde, George Bernard Shaw (1925), Samuel Beckett (1969), các nhà soạn kịch Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson và Billy Roche đạt được thành công đại chúng.
Charles Édouard Guillaume won the 1920 Nobel Prize in Physics for his work on nickel steel alloys which he called invar and elinvar.
Năm 1920 Charles Édouard Guillaume giành giải Nobel vật Lý cho nghiên cứu của mình trên hợp kim thép niken mà ông gọi là invar và elinvar.
Menchú is a member of PeaceJam, an organization whose mission is "to create young leaders committed to positive change in themselves, their communities and the world through the inspiration of Nobel Peace Laureates who pass on the spirit, skills, and wisdom they embody."
Rigoberta cũng là một thành viên của PeaceJam, một tổ chức có nhiệm vụ "tạo ra những nhà lãnh đạo trẻ nhằm mang lại những thay đổi cho bản thân, cho cộng đồng và cho thế giới thông qua cảm hứng của những người đã nhận giải Nobel hòa bình bằng tinh thần, kỹ năng và sự tự do mà họ truyền lại".
Modern microfinance started with Nobel Prize-winning economist Muhammad Yunus in Bangladesh .
Tài chính vi mô hiện đại bắt đầu với nhà kinh tế học đoạt giải Nobel Muhammad Yunus ở Bangladesh .
This made her the fourth Nobel Prize winner to come from Italy's small (less than 50,000 people) but very old Jewish community, after Emilio Segrè, Salvador Luria (a university colleague and friend) and Franco Modigliani.
Năm 1986, Levi-Montalcini và người cộng tác Stanley Cohen được nhận giải Nobel Sinh lý và Y khoa, và bà trở thành người thứ tư thuộc cộng đồng Do Thái thiểu số (dưới 50.000 người) nhưng lâu đời ở Ý đoạt giải Nobel, sau Emilio Segrè, Salvador Luria (một người bạn và đồng liêu ở đại học) và Franco Modigliani.
Rosalyn Sussman Yalow (July 19, 1921 – May 30, 2011) was an American medical physicist, and a co-winner of the 1977 Nobel Prize in Physiology or Medicine (together with Roger Guillemin and Andrew Schally) for development of the radioimmunoassay (RIA) technique.
Rosalyn Sussman Yalow (19 tháng 7 năm 1921 – 30 tháng 5 năm 2011) là nhà Vật lý y học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1977 (chung với Roger Guillemin và Andrew Schally) cho công trình phát triển kỹ thuật radioimmunoassay (RIA).
He was nominated for the Nobel Prize in Literature in 1943 and for the Nobel Peace Prize in 1950.
Ông được đề cử cho giải Nobel Văn học năm 1943 và cho giải Nobel Hòa bình năm 1950.
The term macromolecule (macro- + molecule) was coined by Nobel laureate Hermann Staudinger in the 1920s, although his first relevant publication on this field only mentions high molecular compounds (in excess of 1,000 atoms).
Thuật ngữ macromolecule (macro- + molecule) được nhà hóa học Hermann Staudinger đoạt giải Nobel nêu ra đầu tiên trong thập niên 1920, mặc dù bài báo khoa học đầu tiên của ông liên quan tới lĩnh vực này chỉ đề cập tới hợp chất cao phân tử (có nhiều hơn 1.000 nguyên tử).
He invented the first practical electrocardiogram (ECG or EKG) in 1903 and received the Nobel Prize in Medicine in 1924 for it ("for the discovery of the mechanism of the electrocardiogram").
Ông đã phát minh điện tâm đồ (viết tắt là ECG hoặc EKG) năm 1903 và được thưởng giải Nobel Y học năm 1924 cho phát minh này.
So, I said, OK, this proves my theory about learned paralysis and the critical role of visual input, but I'm not going to get a Nobel Prize for getting somebody to move his phantom limb.
OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu.
She only dates geniuses and Nobel Prize winners.
Cô ấy chỉ hẹn hò với những ai giành giải khôngbel hoặc Huyền thoại.
Secret negotiations with Yasser Arafat's PLO organization led to the Oslo Accords, which won Peres, Rabin and Arafat the Nobel Peace Prize.
Các cuộc đàm phán đã dẫn tới Hiệp định Oslo, sẽ mang lại cho Peres, Rabin và Arafat Giải Nobel Hoà bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nobel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.