nocciola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nocciola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nocciola trong Tiếng Ý.

Từ nocciola trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạt phỉ, hạt dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nocciola

hạt phỉ

noun

Caffe'alla nocciola pronto tra 5 minuti.
Cà phê hạt phỉ sẽ có ngay trong vòng 5 phút nữa.

hạt dẻ

noun

E aveva un paio di occhi luccicanti color nocciola,
đôi mắt hiền từ, màu hạt dẻ sáng lấp lánh

Xem thêm ví dụ

Il nocciolo del problema consiste nel fatto che la macchina che utilizziamo per pensare ad altre menti, ovvero il nostro cervello, è fatto di pezzi, cellule cerebrali che sono le stesse di tutti gli altri animali, scimmie, topi e persino lumache marine.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
E se non capiamo a fondo, se non interiorizziamo che siamo mutanti, ci perdiamo il nocciolo della questione.
Và nếu chúng ta không hiểu sâu sắc, nếu chúng ta không chấp nhân chúng ta là những đột biến, chúng ta sẽ hoàn toàn không hiểu câu chuyện.
L'albero di Gevuina avellana (nocciola cilena) è coltivato per le sue noci in Cile e Nuova Zelanda; le sue noci, oltre ad essere commestibili, sono usate anche nell'industria farmaceutica per il trattamento della pelle, grazie alle proprietà emollienti, e nell'industria cosmetica come ingrediente per le creme solari.
Gevuina avellana (phỉ Chile) được trồng để lấy hạt của nó tại Chile và New Zealand, hạt này cũng ăn được và được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm để dưỡng da do các tính chất giữ ẩm của nó, như là thành phần của kem chống nắng.
E ́ mia opinione che andare in ufficio il venerdì in jeans e T- shirt non è propriamente affrontare il nocciolo della questione.
Theo tôi, việc đi làm trong bộ quần jean, áo phông vào thứ sáu thực sự chẳng hề chạm đến điểm mấu chốt của vấn đề.
C'è la zuppa di nocciole per cena.
Mẹ làm súp cho con nhé.
COME mai alcuni uccelli ricordano a distanza di mesi il luogo in cui hanno depositato i loro semi per l’inverno e gli scoiattoli riescono a ricordare il punto in cui hanno sepolto le loro nocciole, mentre noi dopo un’ora forse non ricordiamo dove abbiamo messo le chiavi?
Tại sao một số loài chim có thể nhớ trong nhiều tháng nơi chúng dự trữ hạt cho mùa đông, còn những con sóc có thể nhớ nơi chúng chôn các loại hạt, nhưng chúng ta lại quên mình để chùm chìa khóa ở đâu chỉ một giờ trước đó?
Ora, potrebbe esserci un nocciolo di verità perché è molto più comune qui, nella Baia di San Francisco che a San Diego.
Có thể đúng, vì điều đó phổ biến ở đây, hơn ở San Diego.
Così, buccia dopo buccia, si tirano via gli strati della cipolla per arrivare a un qualche nocciolo fondamentale di verità.
Từng miếng từng miếng, bạn gỡ bỏ đi để đạt đến sự thật cốt lõi bên trong.
Ma andro'dritto al nocciolo.
Nhưng, ta sẽ không nhắc đến nữa.
Allora il nocciolo della questione e'che il sangue non significa un cazzo per quel grand'uomo.
Vậy cháu đoán cháu thuộc chi bị bỏ rơi, máu mủ không có nghĩa lý gì với bậc bề trên.
Mia madre è la figlia color cannella di una nativa brasiliana, con un pizzico di nocciola e miele, e di un uomo dalle pelle color caffellatte, ma con molto caffè.
Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn.
Mangia nocciole, mandorle, noci, preferibilmente crude, non salate.
Họ ăn đậu, hạnh nhân, óc chó còn tươi, chưa được ướp muối.
E aveva un paio di occhi luccicanti color nocciola, e un paio di mani calde ed espressive che mi hanno ricordato mio padre.
Tên anh ấy là Raja, đôi mắt hiền từ, màu hạt dẻ sáng lấp lánh và đôi bàn tay thì ấm áp nhắc tôi nhớ đến cha của tôi.
Questo è proprio il nocciolo del problema.
Đó chính là cái nút của vấn đề.
15 Il nocciolo del ragionamento che Paolo fa in questo capitolo è: Benché il matrimonio sia un’aspirazione legittima e, in certi casi, sia consigliabile per alcuni, il celibato è innegabilmente vantaggioso per quei cristiani che vogliono servire Geova con meno distrazioni possibile.
15 Trong đoạn này, lời lý luận của Phao-lô tập trung vào điểm này: Tuy việc lập gia đình là chính đáng và, dưới một vài hoàn cảnh, một số người nên lập gia đình, nhưng người nam hoặc nữ tín đồ nào không muốn bị phân tâm để phụng sự Đức Giê-hô-va và chọn ở độc thân thì chắc chắn là điều có lợi.
Abbiamo attraversato il prato dei noccioli, e ora ci stiamo riposando alle scogliere di Kuneman.
Chúng tôi đã băng qua bãi cỏ nâu, và đang nghỉ tại vách đá Kuneman.
Arriviamo così al nocciolo della questione.
Vậy chúng ta đề cập đến vấn đề then chốt.
Un altro proverbio swahili va dritto al nocciolo della questione: “Il prestito rovina l’amicizia”.
Câu châm ngôn khác của người Swahili đề cập thẳng vào vấn đề: “Vay và cho vay làm tổn hại tình bạn”.
Alla fine ti schiaccerà come una nocciola.
Khi xong việc, nó sẽ nghiền nát ngươi.
Le sue parole arrivavano al nocciolo della questione e toccavano il cuore degli ascoltatori.
Lời ngài đi vào trọng tâm vấn đề cũng như đi thẳng vào lòng người nghe.
In un’occasione un magistrato arbitrariamente concluse che “il nocciolo del problema stava non tanto nelle convinzioni religiose della [paziente], quanto nel suo rifiuto di firmare in anticipo un’autorizzazione scritta a ricevere una trasfusione di sangue.
Trong một trường hợp nọ một quan tòa đã quyết định một cách ngang ngược rằng “trọng tâm của vấn đề không cốt nơi tín ngưỡng của (bệnh nhân) song cốt ở việc từ chối không ký tên một tờ giấy cho phép bệnh viện thi hành việc tiếp máu.
E guardando indietro, alla tradizione Islamica, hanno visto molti aspetti problematici, che non erano il nocciolo duro della religione, che potevano essere reinterpretati, e il Corano poteva essere riletto nel mondo moderno.
Và họ nhìn nhận lại truyền thống Hồi giáo, thấy được những vấn đề còn khúc mắc, rắc rối, nhưng những điều đó không phải là căn gốc của tôn giáo này và có thể thay đổi được sau này cũng như văn bản Koran có thể được đọc lại trong thế giới hiện đại.
Ora solo una ammaccatura nella terra segna il luogo di queste abitazioni, con cantina interrato pietre, e fragole, lamponi, ditale- bacche, noccioli, e sumachs crescente della cotica erbosa soleggiata lì; alcuni Pitch pine o quercia nodosa occupa quello che era il camino angolo, e un dolce profumo di nero betulla, forse, le onde dove il porta- pietra.
Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được.
Il nocciolo della questione
Điểm Chính Yếu

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nocciola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.