nobile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nobile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nobile trong Tiếng Ý.
Từ nobile trong Tiếng Ý có các nghĩa là cao quý, người quý tộc, quý, quý tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nobile
cao quýadjective Il tempo per i nobili sacrifici e'gia passato da tempo. Chúng ta đã không còn cái cơ hội hi sinh cao quý nữa rồi. |
người quý tộcadjective L'hai detto tu stesso, i nobili non appoggeranno Wallace. Con đã tự bảo rằng... Những người quý tộc sẽ không ủng hộ Wallace. |
quýadjective verb noun Il tempo per i nobili sacrifici e'gia passato da tempo. Chúng ta đã không còn cái cơ hội hi sinh cao quý nữa rồi. |
quý tộcadjective Comunque, come fecero i nobili a diventare nobili? Do đâu mà các nhà quý tộc trở thành quý tộc? |
Xem thêm ví dụ
E pregate Dio che vi aiuti a sviluppare questo nobile tipo di amore, che è un frutto dello spirito santo di Dio. — Proverbi 3:5, 6; Giovanni 17:3; Galati 5:22; Ebrei 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Inoltre Salmo 146:3, 4 dice: “Non confidate nei nobili, né nel figlio dell’uomo terreno, a cui non appartiene alcuna salvezza. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
5 Ma il mio Dio mi mise in cuore di radunare i nobili, i governatori delegati e il popolo perché fossero registrati secondo le loro genealogie. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paolo disse di riprendere, ma con uno scopo nobile, “affinché siano sani nella fede”. Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
Se i nobili lo scopriranno, ce la faranno pagare cara. Nếu các nhà quý tộc biết được... sẽ rắc rối lắm đấy! |
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Per quanto tutto ciò possa essere nobile, di sicuro non era proposito del Creatore che lo scopo principale della nostra esistenza fosse semplicemente quello di trasmettere la vita alla generazione successiva, come fanno istintivamente gli animali per perpetuare la specie. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
Uno scopo nobile? Chỉ là cái kết? |
Gli Sforza sono una stirpe nobile. Dòng họ Sforza thuộc dòng dõi quí tộc. |
L’aspirazione più nobile del cuore umano è un matrimonio che possa durare oltre la morte. Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết. |
Questa cattedra è stata ricoperta da alcune delle menti più nobili della scienza e della tecnologia. Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
Gli uomini tendono a non considerare chi è di pochi mezzi, anche se ha compiuto nobili gesta. Loài người có khuynh hướng khinh thường những kẻ nghèo khó, cho dù những người nghèo này có những nghĩa cử cao đẹp đi nữa. |
Nel 551, un nobile visigoto di Spagna, Atanagildo, cercò l'aiuto di Giustiniano per una ribellione contro il re e l'imperatore inviò una forza sotto Liberio, che, anche se anziano, si rivelò un comandante militare di successo. Năm 551, Athanagild, một quý tộc của vương triều Visigoth ở Hispania, đã cầu xin sự giúp đỡ của Justinianus trong một cuộc nổi loạn chống lại đức vua của ông ta, và vị hoàng đế phái một đạo quân dưới quyền Liberius, một vị tướng quân đội tài giỏi. |
Ho fatto preparativi speciali per la visita di questo nobile importante. Con đã chuẩn bị rất kỹ càng để chào đón Ngài ấy. |
Quando saliamo le scale scompare il nostro proprio interesse, diventiamo sempre meno egocentrici e ci sentiamo migliori, più nobili e in qualche modo elevati. Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ |
“Vedete la vostra chiamata, fratelli”, disse l’apostolo Paolo, “che non furono chiamati molti saggi secondo la carne, non molti potenti, non molti di nobile nascita; ma Dio scelse le cose stolte del mondo, per svergognare i saggi; e Dio scelse le cose deboli del mondo, per svergognare le forti; e Dio scelse le cose ignobili del mondo e le cose disprezzate, le cose che non sono, per ridurre a nulla le cose che sono, affinché nessuna carne si vanti dinanzi a Dio”. — 1 Corinti 1:26-29. Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29. |
Ma anche il più nobile di loro non li conosce intimamente. Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết rõ dân chúng. |
Il tipico abito da cavalcatura partico è esemplificato dalla celebre statua di bronzo di un nobile partico rinvenuta a Shami, Elymais. Trang phục cưỡi ngựa điển hình của người Parthia được minh họa qua bức tượng đồng nổi tiếng của một nhà quý tộc Parthia được tìm thấy tại Shami, Elymais. |
È vero che ci sono ambizioni nobili e ignobili. Đành rằng có những khát vọng cao quí và những khát vọng hèn hạ. |
Un gruppo di attivisti, e'fatto da individui devoti, con ideali nobili e forti. Trong các nhóm hoạt động xã hội có những cá nhân tận tụy mạnh mẽ, với lý tưởng cao đẹp. |
Fratelli e sorelle, esprimere gratitudine è gentile e onorevole; mostrare gratitudine con le azioni è generoso e nobile; ma vivere con la gratitudine sempre nei nostri cuori è un modo per toccare il cielo. Thưa các anh chị em, việc bày tỏ lòng biết ơn là điều lịch sự và đáng kính; hành động với lòng biết ơn là quảng đại và cao quý; nhưng mãi mãi sống với sự biết ơn trong lòng mình là cảm thấy như đạt tới thiên thượng. |
Le fonti dicono che abbia avuto diverse figlie, i cui nomi sono anche sconosciuti, ma che pare abbiano sposato uomini di famiglie nobili romane. Họ có với nhau một vài đứa con gái không rõ tên, nhưng cũng có tài liệu khác nói rằng bà được gả cho một gia đình quý tộc La Mã. |
Il tempo per i nobili sacrifici e'gia passato da tempo. Chúng ta đã không còn cái cơ hội hi sinh cao quý nữa rồi. |
Sarebbe gratificante poter rassicurare i nobili quando arriveranno domani, che abbiamo a cuore i loro interessi. Chúng ta cũng nên chuẩn bị để nói khi họ đến ngày mai, do đó ta nên cân nhắc việc này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nobile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nobile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.