nodo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nodo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nodo trong Tiếng Ý.
Từ nodo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nút, hải lý, mối ràng buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nodo
nútnoun (unità di misura per la velocità) Anche il nodo del boia è una sorta di nodo di sangue con molti giri. Nút thắt treo cổ cũng là một loại nút thắt máu có nhiều vòng. |
hải lýnoun Siamo in constante avvicinamento a 12 mila metri e con vento a 15 nodi. Chúng tôi đang bay ổn định ở độ cao 10 km và sức gió là 15 hải lý. |
mối ràng buộcnoun Il matrimonio è sempre stato il nodo cruciale nel tessuto che tiene insieme la società. Hôn nhân luôn luôn là mối ràng buộc chủ yếu trong cơ cấu mà gắn bó xã hội lại với nhau. |
Xem thêm ví dụ
Il nodo che si sceglie va fatto con cura. Nên thắt cà vạt gọn gàng. |
Utilizza una "stima euristica" che classifica ogni nodo attraverso una stima della strada migliore che passa attraverso tale nodo. Thuật toán này sử dụng một "đánh giá heuristic" để xếp loại từng nút theo ước lượng về tuyến đường tốt nhất đi qua nút đó. |
Non le porti perché non sai fare il nodo? Em nghi ngờ anh không thể tự làm được điều đó. |
Quando questi aumentano, cresce anche il numero di collegamenti, creando un nodo. Khi số tham chiếu đến một đối tượng tìm kiếm gia tăng, số lượng các liên kết cũng tăng, tạo ra một nút. |
In certi casi per far rimanere la cravatta a posto si metteva sopra un nastro di seta e poi si faceva un gran nodo a fiocco sotto il mento. Trong một số trường hợp, người ta cài một ruy băng bằng tơ lên trên cà vạt để giữ chỗ rồi thắt nó thành nơ lớn dưới cằm. |
Di solito proprio sotto il nodo viene fatta una fossetta. Người ta thường làm cho cà vạt lún vào một tí ngay dưới cái nút. |
Eccolo qui: il nodo da scarpa forte. Và đây, dạng bền của nút thắt. |
I lacci gonfi di acqua rendevano il nodo ancora più stretto. Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa. |
Taglia le corde, cuoco, ma stai attento... appena sotto il nodo, e bada di lasciare un filo o due Cắt dây cho chúng tôi, đầu bếp, nhưng phải cẩn thận cắt ở ngay sát bên cái nút và nhớ chừa lại một chút. |
È diventata il nodo di istituzioni diplomatiche come l'EAC ( Comunità dell'Asia orientale ). Trung Quốc đã trở thành trung tâm của các thể chế ngoại giao như East Asian Community ( Cộng Đồng Đông Á ) |
Se tiriamo la stringa alla base del nodo, vedete che l'asola si posiziona seguendo l'asse longitudinale della scarpa. Nếu kéo sợi dây ở đáy của nút thắt, bạn sẽ thấy cái nơ tự hướng theo chiều dài của chiếc giày. |
Si dice che ai giorni di Alessandro Magno non ci fosse enigma più grande del nodo gordiano. Nút thắt Gordius được cho là bí ẩn lớn nhất vào thời A-léc-xan-đơ Đại Đế. |
Se ricominciamo e andiamo semplicemente nell'altra direzione, intorno all'asola, otteniamo questo, il nodo forte. Nếu ta làm lại và chỉ đơn giản buộc theo hướng ngược lại xung quanh chiếc nơ, chúng ta sẽ có được dạng bền của chiếc nút. |
Si chiama nodo di sangue. Cái này gọi là nút thắt máu. |
E con le nostre ricerche stiamo scoprendo che spesso si restringe al nodo che ci interessa di uno o due gradi. Và chúng tôi cũng khám phá ra trong nghiên cứu của mình, việc này giúp bạn xác định được mối nối mà bạn thực sự quan tâm trong vòng một hay hai cấp |
Le forze di Séléka conquistano Kabo il 19 dicembre, un importante nodo per il trasporto tra Ciad e CAR, situato a nordovest rispetto alle aree precedentemente prese dai ribelli. Lực lượng Seleka đã chiếm Kabo vào ngày 19 tháng 12, một trung tâm vận chuyển giữa quân Chad và quân chính phủ CAR, nằm ở phía tây và phía bắc của khu vực trước đây được chiếm bởi các phiến quân. |
A causa di questo fenomeno, l'orbita oscilla in ampiezza di circa 20 km nel semiasse maggiore e 5° in longitudine del nodo ascendente con un periodo di circa 450 giorni. Điều này khiến những yếu tố quỹ đạo mật tiếp dao động với một biên độ khoảng 20 km tại bán trục lớn, và 5° tại kinh độ của cận điểm quỹ đạo của nó với chu kì khoảng 450 ngày. |
In una sortita, i 109 bombardieri della 45a DBAD, la maggior parte dei quali però non erano Pe-8, colpì il nodo ferroviario di Orša durante la serata del 4 maggio; l'Oberkommando der Wehrmacht comunicò in quell'occasione la distruzione di 300 vagoni ferroviari e tre treni di munizioni. Một ví dụ là khi DBAD số 45 tấn công đầu mối đường sắt tại Orsha trong buổi chiều ngày 4 tháng 5 với 109 máy bay ném bom, đa số chúng không phải là những chiếc Pe-8, phá huỷ 300 toa xe và ba đoàn tàu chở đạn dược, và đã được Bộ tổng tư lệnh Đức lưu ý. |
Disfunzione del nodo seno-atriale? Hội chứng nút xoang bệnh? |
Fai sempre il doppio nodo ai lacci delle scarpe. Cậu luôn biết khi tôi gặp ác mộng. |
In virtù di questa posizione, la città è un nodo ferroviario e autostradale. Nhờ vị trí của nó, thành phố là một ngã ba đường sắt và đường bộ. |
Ti serve per imparare a fare un nodo, a parlare una lingua straniera, a cuocere il pane o a fischiettare. Nhờ bộ óc mà bạn có thể học cách thắt nút dây, nói một ngoại ngữ, nướng bánh hay huýt gió nữa. |
La leggenda greca narra che il carro di Gordio, fondatore dell’omonima città, capitale della Frigia, fosse legato al timone per mezzo di un nodo intricato che solo il futuro conquistatore dell’Asia avrebbe potuto sciogliere. Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai. |
'Un nodo!'Disse Alice, sempre pronto a rendersi utile, e guardando con ansia lei. " Một nút! " Alice, luôn sẵn sàng để làm cho mình hữu ích, và tìm kiếm lo lắng về của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nodo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nodo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.