nodule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nodule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nodule trong Tiếng Anh.

Từ nodule trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướu nh, cục bướu nhỏ, cục u nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nodule

bướu nh

noun

cục bướu nhỏ

noun

The only problem was a few weeks later, she started to notice another nodule in the same area.
Vấn đề duy nhất là vài tuần sau, cô ấy phát hiện một cục bướu nhỏ vẫn trên vùng đó

cục u nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

In August 2006, it was reported that Ward had developed vocal cord nodules—the same condition that stopped the singing career of Julie Andrews—and was to be flown out to Los Angeles in early September to see a specialist surgeon.
Vào tháng 8 năm 2006, Shayne Ward bị mắc một căn bệnh về dây thanh quản - căn bệnh đã cướp đi sự nghiệp ca hát của Julie Andrews, nên anh đã bay đến Los Angeles vào đầu tháng chín để tìm một bác sĩ phẫu thuật chuyên khoa.
In plants that have a symbiotic relationship with rhizobia, some nitrogen is assimilated in the form of ammonium ions directly from the nodules.
Trong các loài thực vật có mối quan hệ hỗ sinh với rhizobia, một vài nitơ được đồng hóa trực tiếp thành dạng các ion amoni từ các nốt.
By then the rash had developed into bumpy , red nodules with pus ( erythematous nodules ) about 3 to 5 mm in diameter .
Lúc đó ngoại ban đã phát triển thành các vết đỏ phồng rộp , có mủ ( nốt hồng ban ) với đường kính 3-5 mm .
These bacteria form colonies in nodules they create on the roots of peas, beans, and related species.
Những vi khuẩn này hình thành các khuẩn lạc trong các nốt sần mà chúng tạo ra trên rễ đậu Hà Lan, đậu và các loài liên quan.
Subcutaneous nodules are sometimes painful.
Các nốt dưới da đôi khi gây đau.
* Nitrogen fixation is also accomplished by bacteria that live in nodules on the roots of legumes, such as peas, soybeans, and alfalfa.
* Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng.
Some nations including France, Germany and the United States sent out research vessels in search of nodule deposits.
Một số quốc gia như Pháp, Đức và Hoa Kỳ đã cử các tàu nghiên cứu để tìm kiếm các tích tụ hạt hạt này.
Shortly after the debut of Big Bang, Daesung was diagnosed with voice chord nodules.
Ngay sau khi ra mắt cùng Big Bang, Daesung được chẩn đoán là bị bướu dây thanh quản.
In the spring of 2009, Newsom developed vocal cord nodules and could not speak or sing for two months.
Vào mùa xuân năm 2009, Newsom gặp vấn đề về dây thanh âm và không thể nói hay hát trong 2 tháng, làm ảnh hưởng đến giọng hát của cô.
Writer Terry Melanson states: Among symptoms were 'pains throughout the body, nausea, headaches, loss of appetite, ceaselessly burning sensations in the eyes, cutaneous lesions at the slightest of light bruising...which went on appearing for months, looking like small reddish nodules, harder than the skin around them and protuberant, painful when touched, each with a small central orifice yielding a yellowish thin waterish discharge.'
Writer Terry Melanson nói: Trong số các triệu chứng này gồm có đau khắp cơ thể, buồn nôn, đau đầu, biếng ăn, liên tiếp có cảm giác nóng như lửa đốt trong mắt, da bị tổn thương và có vết đốt...vốn đã từng xuất hiện trong nhiều tháng trời, trông giống như nốt đỏ nhỏ, cứng hơn hơn so với vùng da xung quanh và lồi lên, đau đớn mỗi khi chạm vào, từng cái có một cái lỗ nhỏ chính giữa tiết ra bọng nước mỏng màu vàng.'
Swedish geologists Fredrik Klingberg and Martin Jakobsson say that the chemical composition of the samples provided resembles that of nodules that are not uncommon in sea beds, and that the materials found, including limonite and goethite, can indeed be formed by nature itself.
Các nhà địa chất Thụy Điển Fredrik Klingberg và Martin Jakobsson nói rằng thành phần hoá học của các mẫu đá được cung cấp tương tự như những kết tiết không phổ biến ở đáy đại dương, và các vật liệu tìm thấy, bao gồm cả limonite và goethite, thực sự có thể được hình thành bởi bản chất tự nhiên của chúng.
It doesn't cause throat nodules.
Vì nó không gây ra chứng phình khí quản.
As cancer nodules also were discovered in his lungs, the prognosis was not good.
Bệnh của anh ta được chẩn đoán là không tốt khi các bướu ung thư cũng được tìm thấy trong phổi của anh.
In early 2014, he was diagnosed with vocal fold nodules.
Đầu năm 2014, Baekho được chẩn đoán bị u dây thanh đới (vocal fold nodule).
Nitrobacter are also closely related to other species within the alpha subdivision, including the photosynthetic Rhodopseudomonas palustris, the root-nodulating Bradyrhizobium japonicum and Blastobacter denitrificans, and the human pathogens Afipia felis and Afipia clevelandensis.
Nitrobacter cũng liên quan chặt chẽ với các loài khác trong phân khu alpha, bao gồm cả loài Rhodopseudomonas palustris, kết nối gốc Bradyrhizobium japonicum và Blastobacter denitrificans, và các mầm bệnh ở người Afipia felis và Afipia clevelandensis.
Vocal nodules.
Bị gấp thanh quản.
This overestimate, coupled with depressed metal prices, led to the near abandonment of nodule mining by 1982.
Đánh giá quá cao này, cùng với giá kim loại sụt giảm, dẫn đến việc gần như từ bỏ việc khai thác các loại khoáng sản này vào năm 1982.
The only problem was a few weeks later, she started to notice another nodule in the same area.
Vấn đề duy nhất là vài tuần sau, cô ấy phát hiện một cục bướu nhỏ vẫn trên vùng đó
What kind of brain process would cause a paralyzed hand, skin lesions and swollen throat nodules?
Tiến triển nào mà làm liệt cánh tay tổn thương da, và sưng họng chứ?
Glacial erosion of chalk has left the hard flint nodules deposited as gravel—this has been commercially extracted in the past at pits which are now lakes, at Priory Country Park, Wyboston and Felmersham.
Sự xói mòn đá vôi đã làm cho các lớp sồi cứng rắn như sỏi đã được chiết xuất trong quá khứ tại các hố mà bây giờ là các hồ, tại Priory Country Park, Wyboston và Felmersham.
The compositions of peridotite nodules found in certain basalts and diamond pipes (kimberlites) are of special interest, because they provide samples of the Earth's mantle brought up from depths ranging from about 30 km to 200 km or more.
Thành phần của các hạch peridotit được tìm thấy trong một số loại bazan và ống kimberlit nhất định, vì các dạng cấu tạo này cung cấp các mẫu đá về manti của Trái Đất ở độ sâu khoảng 30 km hoặc đến độ sâu ít nhất là 200 km.
In countries such as Australia, where the incidence is low, the great majority of patients who have nodules, papules or skin ulcers do not have M. ulcerans disease.
Ở các nước như Úc, nơi tỷ lệ mắc bệnh thấp, đại đa số bệnh nhân có nốt sần, u nhú hoặc loét da không có dịch bệnh M. ulcerans.
Lung cancer often appears as a solitary pulmonary nodule on a chest radiograph.
Ung thư phổi thường xuất hiện với hình ảnh một nốt phổi đơn độc (SPN) trên ảnh X quang chụp lồng ngực.
This seemed reasonable at the time because it was widely believed that nodule mining would be extremely profitable.
Diều này có vẻ hợp lý ở thời điểm đó vởi vì nó được tin tưởng rộng rãi rằng việc khai thác các kết hạch có thể mang lại lợi nhuận cực lớn.
It appears on the body, fins and gills of fish as white nodules of up to 1 mm, that look like white grains of salt.
Nó xuất hiện trên cơ thể, vây và mang cá như những nốt trắng lên đến 1 mm, trông giống như những hạt muối trắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nodule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.