noir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noir trong Tiếng Anh.

Từ noir trong Tiếng Anh có nghĩa là Noir. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noir

Noir

(Noir (anime)

Smells like a Drakkar Noir factory in here.
Mùi cứ như có nhà máy nước hoa Drakkar Noir ở đây.

Xem thêm ví dụ

A check of film titles reveals that more film noir screenplays were adapted from works by Woolrich than any other crime novelist, and many of his stories were adapted during the 1940s for Suspense and other dramatic radio programs.
Nhiều kịch bản phim đã được chuyển thể từ tác phẩm của Woolrich hơn bất kỳ tiểu thuyết tội phạm khác, và nhiều câu chuyện của ông đã được chuyển thể trong chương trình radio Suspense và một số chương trình phát thanh khác ở Mỹ.
They recently sequenced Pinot Noir, and it also has about 30,000 genes, so the number of genes you have may not necessarily represent the complexity or the evolutionary order of any particular species.
Gần đây cũng có những nghiên cứu về quả nho Pinot Noir, và nó cũng có khoảng 30,000 gen, cho nên số lượng gen mà bạn có, có thể không nhất thiết đặc trưng cho sự phức tạp hay sự tiến hoá của bất kỳ loại cụ thể nào.
During the early stages of the project, the characters Noire and Blanc were originally coloured red and blue respectively, however their colour schemes were changed to black and white so that they could better fit in with the new game setting and plot.
Trong giai đoạn đầu của dự án, các nhân vật Noire và Blanc ban đầu được tô màu đỏ và xanh dương, tuy nhiên, màu sắc của họ được đổi thành màu đen và trắng để có thể phù hợp hơn với bối cảnh và cốt truyện của trò chơi mới.
The Sillon industriel (Industrial Valley), and in particular the Pays Noir around Charleroi, were the centre of the steel industry until the Second World War.
Khu vực Sillon industriel (Thung lũng công nghiệp), và đặc biệt là vùng Pays Noir (xứ đen) quanh Charleroi, là trung tâm ngành thép cho đến tận Chiến tranh thế giới thứ hai.
Vietnam - Guide Michelin, 2010 Page 232 "Nommé gouverneur du district par l'administration coloniale en 1940, Deo Van Long devint de fait le suzerain non seulement des Thaïs blancs de Muong Te et de Phong To, mais aussi des Thaïs noirs de Son La.
Do người con trai của Đèo Văn Long đã chết trong chiến tranh, tước hiệu lãnh đạo khu tự trị Thái cũ được chuyển giao cho con gái của ông là Đèo Nàng Tỏi. ^ Vietnam - Guide Michelin, 2010 Page 232 "Nommé gouverneur du district par l'administration coloniale en 1940, Deo Van Long devint de fait le suzerain non seulement des Thaïs blancs de Muong Te et de Phong To, mais aussi des Thaïs noirs de Son La.
This was followed by Gangnam Blues, a 2015 noir action film by director Yoo Ha about the seedy underbelly behind the rapid real estate development of Gangnam in the 1970s.
Bộ phim dựa trên bộ phim Gangnam Blues, một bộ phim năm 2015 đạo diễn Yoo Ha về một vùng quê hẻo lánh đằng sau sự xuống dốc về việc mở rộng đất đai của Gangnam trong những năm 1970.
Pierre has spent his entire career playing for Petite Rivière Noire SC in the Mauritian League, beginning in 2006.
Pierre dành hết sự nghiệp thi đấu cho Petite Rivière Noire SC ở Mauritian League, từ năm 2006.
Gouverneur de la rosée written in 1944, by Jacques Roumain, paru en 1944, adapted for the "Théâtre Noir" (Black Theater), Paris, 1975.
Godarneur de la rosée được viết vào năm 1944, bởi Jacques Roumain, paru en 1944, được chuyển thể cho "Théâtre Noir" (Nhà hát Đen), Paris, 1975.
Captured by Rouge Noir of the Purple Terror?
Bị bắt bởi Rouge Noir của Purple Terror?
You left the party quick last night, even after I stocked the bar with Pinot Noir.
Tối qua, cô bỏ đi quá nhanh, ngay cả sau khi tôi biết chắc quầy rượu có đủ rượu Pinot Noir.
Rodriguez co-directed the 2005 neo-noir crime thriller anthology Sin City (adapted from the graphic novel of the same name) and the 2014 sequel, Sin City: A Dame to Kill For.
Rodriguez đồng đạo diễn bộ phim tội phạm kinh dị Sin City năm 2005 (chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên) và phần tiếp theo năm 2014, Sin City: A Dame to Kill For.
"Watch Taylor Swift's Futuristic, Neo-Noir 'Bad Blood' Video".
Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “Watch Taylor Swift's Futuristic, Neo-Noir 'Bad Blood' Video”.
Artists and Compilations Aaron Beaumont Alaska In Winter Alexa Vega APPART Aqua Velvets: Guitar Noir. .ArtDontSleep presents: From LA with Love Asia Argento Vs.
Nghệ sĩ và biên soạn Aaron Beaumont Alaska In Winter Alexa Vega APPART Aqua Velvets: Guitar Noir..ArtDontSleep presents: From LA with Love Asia Argento Vs.
Sin City: A Dame to Kill For (also known as Frank Miller's Sin City: A Dame to Kill For) is a 2014 American neo-noir action crime film and follow-up to the 2005 film Sin City.
Sin City: A Dame to Kill For (hay Frank Miller's Sin City: A Dame to Kill For) là một phim điện ảnh hành động neo-noir tội phạm của Mỹ năm 2014 và là phần tiếp nối của Sin City (2005).
With Idées Noires, Franquin showed the darker, pessimistic side of his nature.
Với Idées Noires, Franquin cho thấy khía cạnh u ám, thất vọng hơn của con người ông.
Film noir of this era is associated with a low-key, black-and-white visual style that has roots in German Expressionist cinematography.
Phim noir của thời kỳ này có liên hệ chặt chẽ với phong cách hình ảnh đen trắng, có nguồn gốc từ kỹ thuật điện ảnh expressionist của Đức.
Hollywood's classical film noir period is generally regarded as extending from the early 1920s to the late 1950s.
Phim đen Hollywood kỷ nguyên vàng thường được coi là kéo dài từ đầu những năm 1940 đến cuối những năm 1950.
They recently sequenced Pinot Noir, and it also has about 30, 000 genes, so the number of genes you have may not necessarily represent the complexity or the evolutionary order of any particular species.
Gần đây cũng có những nghiên cứu về quả nho Pinot Noir, và nó cũng có khoảng 30, 000 gen, cho nên số lượng gen mà bạn có, có thể không nhất thiết đặc trưng cho sự phức tạp hay sự tiến hoá của bất kỳ loại cụ thể nào.
This is a comic thriller which is a tribute to the film noir genre.
Phim là một sự nhai lại khôi hài và là một lòng tôn kính tới thể loại tiểu thuyết võ hiệp Kim Dung.
You'll reach Roche Noire pass in three minutes.
Ba phút nữa ông sẽ tới đèo Roche Noire.
The four goddesses, Neptune, Noire, Blanc and Vert, and their sisters Nepgear, Uni, Ram and Rom all appear in the game.
Bốn nữ thần Neptune, Noire, Blanc và Vert, và chị em của mình Nepgear, Uni, Ram và Rom và tất cả xuất hiện trong trò chơi.
Hayworth is perhaps best known for her performance in the 1946 film noir, Gilda, opposite Glenn Ford, in which she played the femme fatale in her first major dramatic role.
Hayworth được biết đến nhiều nhất với vai diễn trong noir 1946 phim, Gilda, đối diện Glenn Ford, trong đó bà đóng vai femme fatale trong vai trò kịch tính lớn đầu tiên của bà.
The origins of the Grand Noir du Berry are unknown.
Nguồn gốc của Grand Noir du Berry không rõ.
Pinot noir is the most popular red grape in both the French-speaking and the German-speaking part, while this position is held by Merlot in the Italian-speaking part.
Pinot noir là loại nho vang đỏ phổ biến nhất ở cả vùng nói tiếng Pháp và tiếng Đức, trong khi vị trí này thuộc về nho Merlot ở vùng nói tiếng Ý.
Following the Revolution and Algerian independence, all but 6,500 of the country's 140,000 Jews left the country, of whom about 90% moved to France with the Pied-Noirs and 10% moved to Israel.
Sau cuộc cách mạng dẫn đến sự độc lập của Algérie, có tất cả 6500 trong tổng số 140.000 người Do Thái của nước này rời khỏi đất nước, trong đó khoảng 90% chuyển sang Pháp và 10% chuyển đến Israel.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.