nolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nolo trong Tiếng Ý.
Từ nolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cho thuê, sự thuê, tiền thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nolo
sự cho thuênoun |
sự thuênoun |
tiền thuênoun |
Xem thêm ví dụ
20 In quello stesso giorno il Signore araderà con un rasoio preso a nolo, tramite quelli al di là del fiume, e tramite il bre d’Assiria, il capo e i peli dei piedi; e ne consumerà anche la barba. 20 Trong ngày đó, Chúa sẽ dùng dao cạo thuê, bởi những người ở bên kia sông, bởi avua A Si Ri, mà bcạo đầu cùng lông chân, và cạo luôn cả râu nữa. |
Ha un furgone bianco a nolo nel parcheggio della stazione di Glenbrook. Hắn có 1 chiếc xe tải màu trắng ở bãi đỗ xe nhà ga Glamberg. |
Dopo aver lasciato la riunione ed essere saliti sull’auto presa a nolo, mio padre si girò verso di me e mi domandò: “Ebbene, cosa pensi che dovremmo fare?”. Sau khi rời khỏi buổi họp, chúng tôi bước vào chiếc xe thuê, rồi cha tôi quay sang tôi và hỏi: “Vậy, con nghĩ là chúng ta phải làm gì?” |
URL consultato il 4 febbraio 2007. ^ (EN) Nolo Press Legal Definition Homicide, su nolo.com. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2007. ^ “Nolo Press Legal Definition Homicide”. |
Il dottor Nolo e'uno specialista in cardiologia. Bác sĩ Nolocó bằng về tim mạch. |
Tuttavia questo “rasoio preso a nolo” che viene dalla regione dell’Eufrate muoverà contro la “testa” di Giuda e la raderà completamente, eliminando persino la barba! Tuy nhiên, “dao cạo thuê” từ vùng sông Ơ-phơ-rát này sẽ nghịch lại cạo “đầu” của Giu-đa và cạo sạch tóc, thậm chí cạo luôn cả râu nữa! |
21 Isaia prosegue: “In quel giorno, per mezzo di un rasoio preso a nolo nella regione del Fiume, sì, per mezzo del re d’Assiria, Geova raderà la testa e il pelo dei piedi, ed esso porterà via perfino la barba stessa”. 21 Ê-sai nói tiếp: “Trong ngày đó Đức Giê-hô-va sẽ dùng dao cạo thuê tại bên kia sông—nghĩa là vua A-si-ri—mà cạo đầu cùng lông chân, và bỏ cả râu nữa”. |
Di'a Nolo che subentro io. Nói với Nolo tôi sẽ nhận ca này. |
20 “Quel giorno, servendosi di un rasoio preso a nolo nella regione del Fiume,* servendosi del re d’Assiria,+ Geova raderà la testa e i peli delle gambe; ed esso porterà via anche la barba. 20 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng dao cạo thuê từ vùng sông Ơ-phơ-rát, là vua A-si-ri,+ để cạo mọi đầu và lông chân, dao cũng sẽ cạo sạch mọi râu nữa. |
Quando compii 80 anni, mio marito ed io decidemmo di caricare tutte le nostre cose su un furgone preso a nolo e trasferirci dall’Inghilterra in Spagna. Khi tôi đã 80 tuổi, tôi và chồng tôi quyết định chất hết đồ đạc lên một chiếc xe tải mướn và dọn nhà từ Anh Quốc sang Tây Ban Nha. |
" il tizio nel braccio della morte " al dottor Nolo. Tốt thôi, tôi vừa giao ca " tên tử tù " cho bác sĩ Nolo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.