noioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noioso trong Tiếng Ý.
Từ noioso trong Tiếng Ý có các nghĩa là chán, chán ngắt, làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noioso
chánadjective E devo cominciare a uscire con una persona noiosa e perbene. Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán. |
chán ngắtadjective Che sono, ad ogni modo, le persone più noiose che io abbia mai conosciuto. Những người, nói thẳng ra là những người chán ngắt mà cả đời con không gặp bao giờ. |
làm phiềnadjective |
Xem thêm ví dụ
Nessuno ci ha detto quanto sarebbe stata noiosa la fine del mondo. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Kimball: “Che cosa fa quando partecipa a una riunione sacramentale noiosa?” Kimball có lần đã hỏi: “Các anh chị em làm gì khi thấy mình đang ở trong một buổi lễ Tiệc Thánh tẻ nhạt?” |
Quelli della mia eta'sono noiosi. Những bạn bằng tuổi cháu chán lắm. |
Lo trovi noioso? Con chán ngài luôn sao? |
Questo Paradiso terrestre non diverrà mai noioso. Địa đàng trên đất sẽ không bao giờ trở nên nhàm chán. |
Chris Richards del The Washington Post l'ha trovato «noioso», ha scritto anche: «Sì, Born This Way è oscuro, denso e sorprendentemente aggressivo all'ascolto... al suo peggio, sembra che riscaldi alcune colonne sonore degli anni ottanta». Chris Richards của The Washington Post thấy album "nhàm chán", ông bày tỏ ý kiến: "Vâng, Born This Way thật đen tối, dày đặc và âm thanh dữ dội một cách đáng ngạc nhiên... nhưng đối với mặt tệ nhất, album nghe như thức ăn thừa được hâm nóng lại của một số nhạc phim từ những năm 1980". |
È un po ́ noioso, ma vi racconterò un po ́ della mia famiglia. Nghe có vẻ nhàm chán, nhưng tôi muốn kể cho các bạn một chút về gia đình mình. |
E devo cominciare a uscire con una persona noiosa e perbene. Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán. |
Suona un po' noioso, ma ascoltateli assieme. Nghe có vẻ chán nhỉ, nhưng hãy nghe chúng cùng một lúc. |
Potete trovare una mente molto apatica e noiosa, ed è proprio, quasi meccanica, sembra proprio come se vi steste alzando, steste andando al lavoro, mangiando, dormendo, svegliando, lavorando. Bạn có thể sẽ tìm thấy một tâm trí rất tẻ nhạt và chán ngắt, và bạn, gần như là tự động vậy, cảm thấy như thể cần phải đứng dậy, đi làm, ăn, ngủ, thức dậy, làm việc. hoặc nó có thể chỉ là một ý nghĩa thường trực |
(Isaia 65:22-24) Trovereste noiosa la vita se durante il giorno faceste un lavoro interessante e stimolante? Công việc chúng ta làm sẽ mang lại lợi ích cho chính mình và những người chúng ta yêu mến (Ê-sai 65:22-24). |
E non siete obbligato a parlare con uomini noiosi come me, vi ho visto ammirare quelle due dolci ragazze. Và cậu không cần nói chuyện với lão già nhàm chán như tôi nữa, tôi đã thấy cậu nhìn những thiếu nữ đáng yêu. |
L'anello noioso ha tre tasselli regolabili che sono pensati per essere inseriti nei fori vite mascella Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ |
Bene, tutto ciò è abbastanza noioso. Hiện nay, điều này hơi chán. |
Essere noiosi è facile. Nhàm chán thì rất là dễ dàng. |
Il problema era che un concorso di memoria è un evento terribilmente noioso. Vấn đề là một cuộc thi trí nhớ là một sự kiện nhàm chán chưa từng có. |
E perbene non significa necessariamente noioso. Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu. |
Ma subito dopo diventa schifosamente noioso. Nhưng sau đó, nói thật là... hơi bị buồn tẻ. |
Molti lavori di natura secolare sono noiosi e poco gratificanti. Nhiều công việc ở ngoài đời thì nhàm chán và bạc bẽo. |
Dev'essere noioso, stare qui. Anh hẳn là buồn chán lắm khi ở trong này. |
Non vorrai che la mia vita diventi noiosa, vero? Mày không muốn cuộc sống của tao trở nên nhàm chán, đúng không? |
Non eri noiosa. Cô gái đó không nhàm chán đâu. |
Per quanto riguarda la pratica, se un signore entra nella mia stanza odore di iodoformio, con un macchia nera di nitrato d'argento al suo indice destro, e un rigonfiamento sulla destra lato del suo cappello a cilindro per dimostrare dove ha secreto lo stetoscopio, devo essere noioso, anzi, se non lo dichiarerà di essere un membro attivo della professione medica ". Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. " |
D’altra parte, se non vediamo risultati positivi, il lavoro può diventare noioso e insoddisfacente. Mặt khác, khi chúng ta không thể thấy mình gặt hái được kết quả gì, thì công việc của chúng ta có thể trở nên nhàm chán. |
Hai detto " noioso " e hai cambiato. Anh đã nói là " nhàm chán " và quay đi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới noioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.