nomade trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nomade trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nomade trong Tiếng Ý.
Từ nomade trong Tiếng Ý có nghĩa là du cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nomade
du cưadjective Oggi é parlata solo da alcune tribù nomadi. Chỉ còn vài bộ lạc du cư còn sử dụng. |
Xem thêm ví dụ
Sarebbe più un servizio “nomade” (come il Wi-Fi) piuttosto che un servizio “mobile” su ampia area. Nó sẽ có thêm một "du mục" dịch vụ (như WiFi) chứ không phải là một khu vực rộng lớn "di động" dịch vụ. |
Credo che una parte di me sarà sempre nomade, fisicamente e spiritualmente. Tôi đoán một phần bản thân mình đã luôn là một người du mục, cả về thể chất và tinh thần. |
La tua ragazza nomade è andata via da tempo. Cô nàng Rover của cậu đi lâu rồi. |
La seconda metà dell'XI secolo venne contraddistinta dalla disastrosa invasione dei turchi selgiuchidi che alla fine del decennio del 1040 riuscirono a creare un vasto impero nomade che comprendeva la maggior parte dell'Asia Centrale e Iran. Nửa sau của thế kỷ 11 được đánh dấu bằng cuộc xâm lược lớn của người Seljuq Turk, những người mà vào cuối thập niên 1040 đã thành công khi xây dựng một đế chế rộng lớn bao gồm Trung Á và Ba Tư . |
Il Nomad, venne attaccato dalle navi della Classe Kaiser che formavano la testa della linea, esplose ed affondò alle 18:30, seguito, cinque minuti dopo dal Nestor, affondato dal fuoco delle batterie principali e secondarie dell' Helgoland, del Thüringen e di molte altre navi tedesche. Bị các thiết giáp hạm lớp Kaiser ở đầu đội hình tấn công, Nomad nổ tung và chìm lúc 18 giờ 30 phút; rồi được nối gót bởi Nestor, vốn bị đánh chìm bởi dàn pháo chính và pháo hạng hai của Helgoland, Thüringen cùng nhiều thiết giáp hạm Đức khác. |
La sconfitta, sia a occidente sia a oriente, avrebbe lasciato il regno molto indebolito e aperto alle invasioni dei nomadi. Thất bại, cả ở phía tây và phía đông, đã để lại Bactria suy yếu và mở cửa cho các cuộc xâm lược của dân du mục. |
Come i loro antenati, i nomadi di oggi percorrono le arterie di acciaio e asfalto degli Stati Uniti. Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ. |
Vacci piano con le parole, Nomade. Ăn nói cẩn thận đấy, Rover. |
Questo è il sogno nomade, un altro tipo di sogno americano, inseguito da giovani vagabondi, viaggiatori, autostoppisti, senza fissa dimora e barboni. Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong. |
Re di nomadi e pecore. Vua của dân du mục và mấy con cừu. |
Avevo bisogno di viaggiare e di scoprire musiche diverse, di esplorare il mondo, di andare in altri angoli, e in realtà era anche l'idea del cinema nomade, all'incirca, che avevo in mente. Tôi thấy muốn được đi du lịch và khám phá các loại nhạc khác, để khám phá thế giới, đi đến những ngóc ngách khác, và thực tình đó cũng là ý tưởng về điện ảnh du mục, một loại, mà tôi có trong đầu. |
Cosa sai dei Nomadi? Anh biết gì về bọn Rovers? |
Nel loro West ci sono anche i nomadi. Ở Miền Tây Hoang Dã, cũng có người du mục. |
Nomadi e branchi di cavalli selvatici avevano scorrazzato per secoli nei prati che si stendevano dai Carpazi dell’Europa orientale a quella che è ora la Russia sud-orientale. Qua nhiều thế kỷ, những dân du mục cùng với các bầy ngựa hoang đã đi khắp trên những cánh đồng trải dài từ Rặng Núi Carpath thuộc Đông Âu đến vùng nay là miền đông nam nước Nga. |
Esse forniscono informazioni sulle migrazioni nomadi che condussero alle prime invasioni della Partia ad opera dei Saka, nonché informazioni politiche e geografiche di gran valore. Họ cung cấp thông tin về những cuộc di dân du mục trước cuộc xâm lược ban đầu của người Saka vào Parthia, cùng những thông tin có giá trị về chính trị và địa lý. |
Fermate quella Nomade! Ngăn ả Rover lại! |
Lo uso per spaventare i nomadi che vengono a ficcanasare. Ta dùng nó để dọa bọn Rover đi đánh hơi quanh đây. |
19. (a) Perché la vita nomade avrà presentato delle difficoltà per Abramo e Sarai? 19. (a) Tại sao đời sống du mục hẳn đã gây nhiều thử thách cho Áp-ram và Sa-rai? |
5 Abraamo e Sara trascorsero gran parte della loro vita da nomadi in terre a loro sconosciute. 5 Gần suốt cuộc đời, Áp-ra-ham và Sa-ra đã sống trong lều với tư cách là người ngoại quốc nơi đất khách quê người. |
Gli uomini delle caverne... erano tutti nomadi. Người tiền sử đều sống đời du mục. |
Dopo una lotta contro dei membri del rivale Tanukh, fu ucciso e Zenobia divenne il nuovo capo della 'Amlaqis, conducendoli nel loro stile di vita nomade per i pascoli estivi e invernali. Sau khi ông bị những thành viên của liên minh bộ lạc đối địch Tanukh giết chết, Zenobia trở thành người đứng đầu Amlaqis rồi dẫn dắt các thành viên đang sống kiểu du canh du cư đến những đồng cỏ mùa hè và mùa đông. |
(Genesi 12:1) Questo significò lasciare le comodità di Ur (città non certo insignificante, come hanno rivelato le scoperte archeologiche) per vagare come nomade in un paese straniero per cent’anni. Điều này có nghĩa là rời bỏ đời sống đầy tiện nghi tại U-rơ (một thành phố khá quan trọng, như các khám phá về khảo cổ học cho thấy) để đi lang thang khoảng 100 năm như một người du cư trong xứ lạ. |
Nello stesso anno avviò una politica agraria per confinare i pastori nomadi beduini in colonie e per smantellare le loro organizzazioni tribali al fine di garantirsi la fedeltà degli Ikhwān. Trong cùng năm, ông lập ra một chính sách nông nghiệp nhằm định cư những người Bedouin chăn nuôi du mục vào các khu dân cư và thay thế các tổ chức bộ lạc của họ bằng lòng trung thành với Ikhwan. |
E vediamo queste famiglie, queste famiglie nomadi, da padre a figlio, da padre a figlio e queste persone stanno male. chúng ta gặp những gia đình này, nhưng gia đình di cư này, từ cha đến con, cha đến con, ai cũng kiệt sức |
Ero praticamente nomade. Tôi giống du mục lắm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nomade trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nomade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.