노래 가사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 노래 가사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노래 가사 trong Tiếng Hàn.
Từ 노래 가사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thơ tình, chư, chữ cái, chữ lớn, chữ viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 노래 가사
thơ tình(lyrics) |
chư
|
chữ cái
|
chữ lớn
|
chữ viết
|
Xem thêm ví dụ
제가 드릴 말씀의 근간이 되는 세미나리 노래 가사를 인용하겠습니다. Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi: |
13 아직 읽을 줄 모르지만 매주 집회 때 사용할 왕국 노래 가사를 외우는 아이들이 있습니다. 13 Một số trẻ em chưa biết đọc nhưng thuộc lòng lời của những bài hát Nước Trời sẽ được hát tại buổi họp mỗi tuần. |
11 음악과 노래 가사는 우리의 감정을 움직여 결국 마음에까지 강한 영향을 미칠 수 있습니다. 11 Âm nhạc và ca từ có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến cảm xúc, vì vậy cũng tác động đến lòng của chúng ta. |
♫ 노래 가사가 내 맘을 움직이고 ♫ ♫ Tôi hát theo lời của bài hát ♫ |
대학생 500명을 대상으로 실시한 한 연구에 따르면, “폭력적인 노래 가사는 공격적인 생각과 감정을 증가”시킵니다. Theo kết quả một cuộc nghiên cứu 500 sinh viên thì “các bản nhạc với lời lẽ kích động làm tăng tính hung hăng trong suy nghĩ và tình cảm”. |
영화 속 모든 장면을 단어로 표현해보세요. 좋아하는 모든 노래 가사나 혹은 도시에 있는 모든 거리를 말이지요. Tưởng tượng bạn dùng từ ngữ để mô tả từng cảnh trong phim ảnh từng nốt nhạc trong bài hát yêu thích, hay từng con đường trong thị trấn. |
16 우리의 왕국 노래 가사에는 많은 의미가 들어 있으므로, 우리는 노래를 부를 때 가사에 집중해야 합니다. 16 Vì lời các bài hát Nước Trời của chúng ta tràn đầy ý nghĩa, chúng ta cần tập trung tư tưởng vào lời hát. |
여러분에게 이 말씀을 드리며 이제 저의 강의를 마치겠습니다. 언제나 제 마음에 깊은 감동이 오면 대개 그 감동은 노래 가사의 형태로 옵니다. Bây giờ, tôi xin được khép lại bằng việc nói với các bạn rằng mỗi khi tôi cảm nhận sâu sắc về điều gì Nó luôn mang hình thức những vần thơ. |
(재판관 5:16-18) 사람들에게 알려지는 노래 가사처럼, 그리스도인 각자의 행동도 결국 사람들에게 알려지게 됩니다. Ngược lại, chi phái Sa-bu-lôn được ca ngợi vì có tinh thần hy sinh (Quan 5:16-18). |
11 그렇게 하는 데는, 많은 TV 프로그램, 영화, 잡지 기사, 서적, 노래 가사들을 통하여 널리 퍼진 방임적인 생각들을 경계하는 것이 포함됩니다. 11 Điều này có nghĩa là họ phải cẩn thận tránh những ý tưởng phóng túng được phổ biến qua các phương tiện như chương trình truyền hình, phim ảnh, tạp chí, sách và lời nhạc. |
(마태 5:28; 마가 7:20-23) 이 말씀은 외설적인 사진과 영화를 보거나, 음란한 성적 행위에 관한 기록을 읽거나, 선정적인 노래 가사를 듣는 것에도 똑같이 적용됩니다. (Ma-thi-ơ 5:28; Mác 7:20-23) Những lời này cũng được áp dụng cho việc xem hình ảnh và phim ảnh khiêu dâm, đọc những câu chuyện về các hoạt động dâm dục và nghe những lời ca tiếng hát khêu gợi thú nhục dục. |
예를 들어, 어떤 노래 가사는 증오심이나 부도덕, 폭력을 가볍게 여기게 하거나 심지어는 부추기기까지 합니다. 그런 노래들은 의를 사랑하는 사람은 좋아하지 않을 불쾌한 내용의 가사를 아름다운 멜로디로 그럴듯하게 포장할지 모릅니다. Chẳng hạn, những giai điệu du dương có thể ẩn chứa những lời xấu xa bào chữa hay thậm chí cổ vũ cho sự thù hận, vô luân hoặc bạo lực. |
제가 좋아하는 초등회 노래의 가사는 이렇습니다. Tôi rất thích bài hát của Hội Thiếu Nhi có những lời sau đây: |
그는 가끔 멈춰서 특정한 노래의 가사를 간단히 적었습니다. Đôi lúc ông dừng xe lại và ghi lời của bài hát. |
그런데 내가 고른 노래에 그들은 깜짝 놀랐는데, 친구들의 생각엔 그 노래의 가사가 매우 심각한 내용이었기 때문입니다. Họ ngạc nhiên về bài tôi chọn vì cho là nghiêm túc quá. |
새 노래의 가사를 익히는 데 도움이 되는 제안들을 이야기해 보십시오. Điều gì đã giúp nhiều anh chị học được các bài hát mới? |
이 뛰어난 노래의 가사는 어떠합니까? Bài ca đặc biệt này là gì? |
주도(主都)나 심슨(Simpsons)에 나오는 인물 이름이나 아바(Abba)노래의 가사를 혼 자 읊조리고 있는 모습을 하고 말입니다. Tôi không muốn tôi trở thành người-biết-tuốt cuối cùng ngồi trên một ngọn núi đâu đó tự kể lại tên những thủ phủ của các bang, tên những tập phim Simpsons và mấy lời bài hát của nhóm Abba. |
또 노래 부르는 것도 좋아해서, 우리가 일부 왕국 노래의 가사를 타자로 쳐서 나누어 주었습니다. Họ rất thích hát, vì thế chúng tôi đã đánh máy và phát cho họ lời của một số bài hát Nước Trời. |
12 집회에서 부르도록 계획된 노래의 가사를 읽고 그 의미에 대해 이야기를 나누는 것과 같은 준비는, 마음으로 노래를 부르는 데 도움이 될 수 있습니다. 12 Sự chuẩn bị bao hàm việc đọc và bàn luận ý nghĩa của lời ca trong một số những bài hát được chỉ định dùng trong buổi họp. Làm thế có thể giúp chúng ta hát hết lòng. |
우리 노래의 가사는 대부분 성경 구절들에서 나온 것이므로 적어도 몇 곡의 가사를 익히는 것은 진리를 마음속 깊이 새기는 매우 좋은 방법입니다. Nhiều lời của các bài hát được dựa trên các đoạn Kinh Thánh, thế nên học thuộc lời của ít nhất vài bài hát là cách tốt để lẽ thật thấm sâu vào lòng chúng ta. |
이제 우리의 육체의 힘은 쇠해 가고 있지만, 아내와 나는 지나간 날들에 불렀던 그 노래의 가사대로 살기로 여전히 결심하고 있습니다. “뒤로 물러나지 않는 믿음을 나타내리.” Mặc dù giờ đây sức yếu, Erika và tôi vẫn cương quyết sống theo lời bài ca của thời quá khứ: “Ôi, một đức tin sẽ không lay chuyển”. |
「여호와께 찬양의 노래를 부르라」의 왕국 노래 200번의 가사는 이러합니다. Đúng, bài hát Nước Trời số 200 trong sách Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va diễn tả: |
노래의 제목이나 가사를 고려해 보십시오. Hãy xem tựa và lời của bài hát. |
함께 그 노래를 부르면서, 가사에서 하나님 아버지와 함께 살도록 준비할 수 있는 방법이 나오면 자리에서 일어나라고 한다. Mời các em hát bài ca đó và đứng lên khi chúng hát về cách chúng có thể chuẩn bị để sống với Cha Thiên Thượng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노래 가사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ liên quan tới 노래 가사
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.