not only trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ not only trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not only trong Tiếng Anh.

Từ not only trong Tiếng Anh có các nghĩa là không những, chẳng những, không chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ not only

không những

adverb

He showed us not only what to teach but also how to teach.
Ngài cho chúng ta thấy không những điều để giảng dạy mà còn cách để giảng dạy nữa.

chẳng những

adverb

Now, water not only offers them the chance to drink, it can also bring power.
Giờ nước chẳng những mang cho chúng cơ hội được uống, nó còn mang lại sức mạnh.

không chỉ

adverb

You're going to spoil not only your holiday but ours as well.
Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa.

Xem thêm ví dụ

Thus, Jesus was known not only as “the carpenter’s son” but also as “the carpenter.”
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
He was not only my husband; he was my best friend.
Anh ấy không chỉ là chồng em, anh ấy còn là bạn thân của em.
These are the kinds of cherished events that bring not only a rewarding but a lasting joy.
Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa.
And not only did not sail through, it didn't pass at all.
Không chỉ không qua được Nghị viện mà nó& lt; br / & gt; chẳng đạt được bất cứ một điều khoản nào.
Not only did it hurt her, even me.
Không chỉ đau đớn cho em tôi mà còn cả cho tôi.
You're going to spoil not only your holiday but ours as well.
Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa.
... probably realized my favorite subject is me, not only because I'm very beautiful...
... có lẽ nhận ra rằng chủ đề thích thú nhất của tôi là tôi, chẳng những vì tôi rất đẹp...
He's now developing not only the Cardiopad, but other mobile medical devices to treat different conditions.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
That was not only his oldest memory, but the only one he had of his childhood.
Ðó không chỉ là kỷ niệm xưa nhất mà còn là kỷ niệm duy nhất thời niên thiếu của ông.
Not only do you sneak off to get drunk, you also steal evidence.
Ông không những trốn đi say sưa mà còn trộm cả vật chứng nữa
Some grasslands must endure not only fire, but ice.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.
Because you are His child, you not only need Him, but He also needs you.
Vì các chị em là con của Ngài, các chị em không những cần Ngài, mà Ngài còn cần các chị em nữa.
It can enhance not only your abilities but also your desire to do your best in his service.
Lực này không chỉ cải thiện khả năng của bạn mà còn nâng cao ước muốn để bạn làm hết sức trong việc phụng sự.
Cathy’s life, though, is not only simple but also exciting.
Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng.
Start with the notion that global warming is not only real, but dangerous.
Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm.
Not only that, but they can also be used for disease models.
Không chỉ vậy, chúng còn có thể được dùng làm các mô hình bệnh tật.
Not only do we beautify cadavers, we also equip them with electronic devices.
Không chỉ làm đẹp cho xác chết, chúng tôi còn trang bị cho họ những thiết bị điện tử.
But not only that.
Nhưng không chỉ vậy.
Technological advances have permitted not only greater speed but also greater safety.
Những tiến bộ kỹ thuật không những làm cho xe đạt được vận tốc cao hơn mà còn an toàn hơn.
Children need food not only to survive but also to grow physically and mentally.
Trẻ em cần thức ăn không chỉ để tồn tại mà để phát triển thể chất và tinh thần.
Not only for receive the education
Không phải để tiếp nhận giáo dục
It's efficient not only because Toyota invested in material science but because they invested in behavioral science.
Chiếc xe này hoạt động hiệu quả không chỉ bởi vì Toyota đầu tư vào ngành khoa học vật chất mà còn vì họ đã đầu tư vào khoa học hành vi.
Solomon trusted that God not only knows us but also cares about us as individuals.
Sa-lô-môn tin cậy Đức Chúa Trời không những biết chúng ta mà còn quan tâm đến mỗi người chúng ta.
Not only your failure, but now the report of success.
Chẳng những là anh thất bại, mà còn là sự thành công của hắn!
"""Not only will Pippen be your cover, but I went to school with Billy and Rhonda."
“Pippen không chỉ làm vỏ bọc cho chị mà em còn là bạn học với Billy và Rhonda.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not only trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới not only

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.