not to mention trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ not to mention trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not to mention trong Tiếng Anh.

Từ not to mention trong Tiếng Anh có nghĩa là chưa kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ not to mention

chưa kể

conjunction

If I don’t, we are hungry for days —not to mention the bitter cold.
Nếu không ăn cắp, chúng tôi sẽ bị đói trong nhiều ngày—chưa kể đến bị lạnh cóng.

Xem thêm ví dụ

Yes, there were several hundred witnesses, not to mention those on the mezzanine.
Đúng vậy, ở đây có vài trăm nhân chứng, chưa kể những người trên lửng nữa.
(Laughter) Not to mention what it reveals about the adult who's speaking them.
(Tiếng cười) Chưa kể đến những gì mà nó tiết lộ về người lớn đã phát ngôn nó.
Not to mention the first qualifying round.
Và chưa nói tới vòng loại đầu tiên.
Not to mention the horse goes back to its original owner because the horse is still his property.
Không đề cập việc con ngựa trở về với chủ gốc đâu, bởi vì con ngựa vẫn là tài sản của kẻ đó.
Not to mention your friend the bug.
Đừng để ý đến lỗi lầm cảu bạn anh.
If I don’t, we are hungry for days —not to mention the bitter cold.
Nếu không ăn cắp, chúng tôi sẽ bị đói trong nhiều ngày—chưa kể đến bị lạnh cóng.
Not to mention that Miss Hotchkiss had free run of Danbury House.
Không đề cập đến Miss Hotchkiss đã tự do đi lại trong nhà Danbury.
Not to mention the debt you run up on this fancy starship.
Chưa kể đến khoản nợ để anh được lên con tàu sang chảnh này.
And, not to mention, Breaking.
Và, không cần đề cập, điệu Breaking ( Đập vỡ )
It's a little 1960s, not to mention sexist.
Nó có chút thập niên 1960, chưa kể đến sự phân biệt giới tính.
Yeah, not to mention her family, the DA...
Ừ, chưa kể đến gia đình của cô ấy, luật sư quận...
Not to mention that it'll kill you.
Chưa kể làm thế có thể sẽ giết anh.
Not to mention, Freddie said it's going to destroy both of our careers, if Manny gets beat.
Không cần phải bàn, Freddie nói nó sẽ hủy hoại sự nghiệp của tất cả chúng tôi, nếu Manny thua.
Harry was very cold by now, not to mention hungry.
Lúc này Harry cảm thấy lạnh quá rồi, không kể tới chuyện đói meo đói mốc.
You got... 2,500 square feet, not to mention 350 feet of lake frontage.
Cô có khoảng... 230 mét vuông, chưa tính đến 100 mét bờ hồ trước nhà.
Not to mention, your new next door neighbor.
là hàng xóm mới của cậu đấy.
Not to mention Russell.
Đấy là còn chưa nói tới Russell.
Not to mention what it reveals about the adult who's speaking them.
Chưa kể đến những gì mà nó tiết lộ về người lớn đã phát ngôn nó.
The heat, hunger, and thirst —not to mention the stench— they had to endure defies description.
Không từ nào tả xiết những gì họ phải chịu đựng—cái nóng, cái đói, cái khát, chưa kể mùi hôi thối.
Cray supercomputers, encryption chips not to mention more firewalls than the NSA, CIA and the IRS combined.
Máy tính siêu mạnh, với những con chip mật hoá chưa kể còn nhiều tường lửa hơn cả NSA, ClA và lRS cộng lại.
Not to mention the biggest Ella Fitzgerald ever.
Không đề cập đến Ella Fitzgerald bé bự.
Hadn't even gotten over losing my best friend, not to mention you and Heather.
Thậm chí ta còn chưa vượt qua chuyện mất đi người bạn thân chưa kể cả con và Heather.
Not to mention that we receive half of our heating energy from the building below.
Chưa kể là chúng tôi nhận được một nửa năng lượng nhiệt từ tòa nhà bên dưới.
This includes arson, urban sprawl, acid rain, not to mention terrorism and wars.
Như là đốt phá, sự bành trướng của đô thị, mưa axit, đấy là chưa kể đến khủng bố và chiến tranh.
It's better not to mention other names.
Tốt hơn không nên nhắc tới tên khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not to mention trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới not to mention

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.