not until trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ not until trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not until trong Tiếng Anh.

Từ not until trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ, vừa, vừa mới, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ not until

chỉ

vừa

vừa mới

nhưng mà

Xem thêm ví dụ

Not until you tell me where he is.
Tôi sẽ không đi đến khi nào anh nói cho tôi biết.
No, not until after, you know, you've had your dinner.
Phải ăn tối xong mới được ăn kem.
Not until you tell us what the hell is going on.
Không, tới khi anh nói xem đang có chuyện gì.
Not until you admit to yourself who you really are.
Cho đến khi cậu tìm thấy chính bản thân mình.
Not... not until you take me off these drugs.
khô... không thể đến khi ông lấy thuốc ra khỏi tôi.
Not until he went to school that his parents changed his name to Minh Châu.
Chỉ tới khi đi học, bố mẹ mới đổi tên cho ông thành Minh Châu.
However, it was not until 1965 that the topic was resurrected.
Tuy nhiên mãi tới năm 1965 chủ đề này mới được bàn thảo trở lại.
Although Hans, her husband, never opposed their faith, it was not until 2006 that he was baptized.
Dù chồng chị là anh Hans không bao giờ chống đối, nhưng mãi đến năm 2006 anh mới làm báp-têm.
Not until I find out who their contact at DFS is.
Không được, cho đến khi tôi biết ai nằm trong đường dây tại Trung Tâm Phục Vụ Gia Đình,
Not until his dad, who was this tough blue-collar guy, encouraged him to keep painting.
Cho đến khi bố cậu ta, một người lao động cứng rắn, khuyến khích cậu tiếp tục vẽ.
You don't have to go yet, Jules, at least... not until your daughter has her baby.
Không cần phải đi, Jules, ít nhất... cho đến khi con gái anh chào đời.
It was not until 20 August that FANK launched Operation Chenla II, its first offensive of the year.
Tới tận ngày 20 tháng 8 lực lượng chính phủ FANK mới mở chiến dịch Chenla II (Chân Lạp II), chiến dịch đầu tiên trong năm này.
Not until we complete the mission.
Không cho tới khi chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ.
It was not until after Jesus’ death that the Law covenant was taken away.
Sau khi ngài chết, giao ước Luật pháp mới được xóa bỏ (Cô-lô-se 2:13, 14).
Treatment wasn’t an option—not until I regained some strength.
Việc điều trị không còn là một lựa chọn nữa – cho tới khi tôi lấy lại sức.
“Yes,” I said, “but not until fifteen hours after I injected it.
“Vâng,” tôi nói, “nhưng phải mười lăm giờ sau khi cháu tiêm chất đó vào.
Not until I get some answers.
Tao phải có được câu trả lời đã.
Not until the validity of your evidence is confirmed.
Đến khi tính chính xác của bằng chứng được kiểm định.
Sometimes it is not until we have reached our extremity.
Đôi khi chúng ta không nhận được cho đến khi chúng ta ở trong một thời điểm cần thiết.
It was not until 1637, when Sourigna Vongsa ascended the throne, that Lan Xang further expanded its frontiers.
Phải đến năm 1637, khi Sourigna Vongsa đăng cơ, Lan Xang mới bành trướng biên giới hơn nữa.
It is not until Jesus has a meal with them and says a prayer that they recognize him.
Mãi cho đến khi Chúa Giê-su ăn với họ và cầu nguyện, họ mới nhận ra ngài.
Yes, but not until I find out where they fill the bottles.
Phải, nhưng chỉ khi tôi biết được họ đóng chai ở đâu.
Not until 1941 did upwards of 100,000 participate in this work worldwide.
Mãi đến năm 1941 mới đạt đến mức có hơn 100 ngàn người tham dự trên khắp thế-giới.
However, it was not until the 1800’s that the quest for these plants increased dramatically.
Tuy nhiên, người ta không tìm kiếm loài hoa này nhiều mãi cho đến thập niên 1800.
Not until you hear me out.
Chừng nào chú chưa kể hết chuyện cho cháu nghe

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not until trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.