not yet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ not yet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not yet trong Tiếng Anh.

Từ not yet trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa, chúa, mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ not yet

chưa

adverb (expected to happened but has not for the moment)

The apple is not yet ripe.
Trái táo vẫn chưa chín.

chúa

adverb (expected to happened but has not for the moment)

I pray to the gods you have not yet reached yours.
Vậy tôi cầu chúa họ không đưa anh đi quá sớm.

mùi

noun

Xem thêm ví dụ

* My hour has not yet come.”
* Giờ của tôi chưa đến”.
However, they should not be put to death, for she was not yet set free.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
– No, not yet.
Vẫn chưa.
Well not yet but she's about to.
Chưa ạ, nhưng sắp rồi.
The Ukrainian government has not yet issued an apology.
Chính phủ Ukraina thì vẫn chưa ban hành một lời xin lỗi .
Not yet.
Chưa đâu!
Just a few months ago he was not yet a member of the Church.
Chỉ cách đây một vài tháng, ông ấy còn chưa phải là tín hữu của Giáo Hội.
Not yet.
Vẫn chưa.
What might help certain ones who have not yet been baptized?
Điều gì có thể giúp một số người nào đó chưa chịu báp têm?
(Revelation 7:9-17; James 2:23) And the gathering of these “other sheep” is not yet over.
Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu.
Not yet.
Vẫn chưa phải.
Not yet.
Không phải bây giờ.
Her mother, Lucia Foligno, died when Liliana was not yet one year old.
Người mẹ, Lucia Foligno, qua đời khi Liliana chưa đầy một năm.
Well not yet.
Cũng chưa.
Not yet, brother.
Chưa đươc đâu.
Not yet.
Chưa đến lúc.
No, not yet.
Không, chưa biết.
Eighteen years ago, when I was not yet born, my parents learned the truth.
Cách đây 18 năm, khi em chưa sinh ra, cha mẹ em đã học lẽ thật.
“The lawyer had just started practice with a large firm and had not yet talked to a client.”
“Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”.
He asked his mother about it, and she told him that we did not yet have any money.
Cháu hỏi mẹ tại sao, thì vợ tôi bảo chưa có tiền.
The entire process of chromoplast formation is not yet completely understood on the molecular level.
Toàn bộ quá trình hình thành sắc lạp vẫn chưa thể hoàn toàn hiểu rõ ở mức độ phân tử.
“No one laid a hand upon him, because his hour had not yet come.” —JOHN 7:30.
“Không ai tra tay trên Ngài, vì giờ Ngài chưa đến”.—GIĂNG 7:30.
Not yet arrived?
Cũng có thể?
It is currently in common use for children's clothing, but not yet for adults.
Nó hiện đang được sử dụng phổ biến cho quần áo trẻ em, nhưng chưa dành cho người lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not yet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.