nota de crédito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nota de crédito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nota de crédito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nota de crédito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tài sản có, cảm thấy, sở hữu, của cải, bên có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nota de crédito

tài sản có

cảm thấy

sở hữu

của cải

bên có

Xem thêm ví dụ

Nota: Si compartes una tarjeta de crédito con los miembros de tu familia, es posible que ya tengan acceso a la que utilizas como método de pago familiar.
Lưu ý: Nếu bạn dùng chung thẻ tín dụng với các thành viên gia đình, thì có thể họ đã có quyền truy cập vào thẻ tín dụng bạn dùng làm phương thức thanh toán cho gia đình.
Nota: Tu cuenta de Google solo aceptará tarjetas de crédito que tengan una dirección de facturación en uno de los siguientes países:
Lưu ý: Tài khoản Google của bạn sẽ chỉ chấp nhận thẻ tín dụng có địa chỉ thanh toán ở một trong các quốc gia sau:
Nota: Si la cantidad de impresiones de los anuncios supera el límite de pago mensual, se añade un crédito por sobreimpresión a tu cuenta.
Lưu ý: Khoản ghi nợ cho phân phối quá sẽ được áp dụng cho tài khoản của bạn nếu quảng cáo của bạn hiển thị nhiều đến mức chi phí của bạn vượt quá giới hạn tính phí hàng tháng.
Nota: Si compras la aplicación por segunda vez, la venta se considerará definitiva y se realizará el cargo a tu tarjeta de crédito.
Lưu ý: Nếu bạn mua ứng dụng lần thứ hai, thì giao dịch bán đó là giao dịch cuối cùng và thẻ tín dụng của bạn sẽ bị tính phí.
Nota: Los logotipos se admiten siempre y cuando ya estuvieran presentes en la fotografía original (por ejemplo, la marca del coche o la marca de la tarjeta de crédito, si ya aparecían en la imagen original).
Lưu ý: Chúng tôi sẽ cho phép hiển thị biểu trưng nếu biểu trưng đó là một phần của hình ảnh gốc (ví dụ: nhãn hiệu của ô tô được chụp trên hình ảnh gốc về ô tô hoặc tên thương hiệu thẻ tín dụng xuất hiện trên hình ảnh gốc của thẻ tín dụng).
Después de los créditos, el juego termina con una nota de agradecimiento de Monika, declarando que ella disolvió el Club de Literatura porque "no hay felicidad" en él.
Trò chơi kết thúc bằng một bức thư cảm ơn từ Monika, nói rằng cô đã giải tán câu lạc bộ văn học vì "không thể tồn tại hạnh phúc" trong đó.
Nota: Los usuarios pueden agregar crédito al saldo de Play desde varias fuentes, por ejemplo con crédito promocional de Google o de nuestros partners.
Lưu ý: Người dùng có thể thêm vào số dư trên Play từ nhiều nguồn, bao gồm cả tín dụng khuyến mại từ Google hoặc đối tác của chúng tôi.
Nota: Solo se aplica a los regalos de crédito de Google Play, a suscripciones de Google Play Música o libros de Google Play Libros comprados a través de Google.
Lưu ý: Điều này chỉ áp dụng với các quà tặng dưới hình thức tín dụng Google Play, đăng ký Google Play Âm nhạc hoặc Google Play Sách đã mua thông qua Google.
Nota: El primer método de pago que añadas debe ser una tarjeta de crédito o de débito.
Mẹo: Phương thức thanh toán đầu tiên của bạn phải là thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ.
Nota: Es posible que notes algunos cargos temporales en tu tarjeta cuando uses una de crédito o una de débito.
Lưu ý: Bạn có thể nhận thấy các khoản phí tạm thời trên thẻ của mình khi sử dụng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ.
Nota: Es posible que notes algunas autorizaciones temporales en la cuenta de la tarjeta cuando uses una tarjeta de crédito o débito.
Lưu ý: Bạn có thể thấy có lệnh ủy quyền tạm thời trên tài khoản thẻ của bạn khi sử dụng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nota de crédito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.