ana trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ana trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ana trong Tiếng Anh.

Từ ana trong Tiếng Anh có các nghĩa là Giai thoại, tập danh ngôn, tập truyện vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ana

Giai thoại

tập danh ngôn

tập truyện vui

Xem thêm ví dụ

Together with intellectuals like Ana Blandiana, Mihai Șora and Mircea Dinescu, Cornea continued her outspokenness against the new administration of Ion Iliescu, president of Romania until his defeat by Emil Constantinescu in the 1996 election.
Cùng với các người trí thức khác như Ana Blandiana, Mihai Şora và Mircea Dinescu, Cornea đã tiếp tục phê bình thẳng thắn chế độ mới của Ion Iliescu, tổng thống Romania cho tới khi ông ta bị Emil Constantinescu đánh bại trong cuộc tổng tuyển cử 1996.
Ana, open your eyes.
Ana, mở mắt ra.
Yeah, Mom, where's Ana?
Ana đâu mẹ?
Christian later tells Ana that his birth mother was a crack-addicted prostitute.
Cô cũng biết thêm rằng mẹ ruột của Christian là một gái mại dâm.
Based in Santa Ana, California, NIS America, Inc. handles the localization, marketing, and publishing of Nippon Ichi and other company's titles.
Đặt trụ sở tại Santa Ana, California, NIS America đảm nhiệm các hoạt động bao gồm bản địa hóa, tiếp thị, và phát hành các tác phẩm của Nippon Ichi.
Ana, shut up.
Ana, im đi.
Ana Robbins is the daughter of billionaire tycoon,
Ana Robbins là con gái của tỷ phú,
Ana laughed and clapped her hands.
Ana cười và vỗ tay.
Ana, drop the case!
Ana, bỏ cái va-li xuống!
Later in 2008 she co-starred in the film Las vidas posibles, along with Germán Palacios and Ana Celentano and got nominated for a Silver Condor for best Supporting Actress.
Sau đó, cô đã tham gia bộ phim Las vidas posibles, cùng với Germán Palacios và Ana Celentano, cô được đề cử giải Bạc cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất.
Paunović appeared in spot of "Prolom voda" company, with girlfriend Ana Tenjović.
Paunović từng xuất hiện ở công ty "Prolom voda" với bạn gái Ana Tenjović. ^ “Marko Paunović”.
She was christened Ana Maria de las Nieves (Ana Maria of the Snows) due to the unusual snowstorm that took place on the day of her birth.
Bà được đặt tên thánh là Ana Maria de las Nieves (Ana Maria of the Snows) do cơn bão tuyết bất thường diễn ra vào ngày sinh của bà.
The Board'll give me full control of the shares... within thirty days if Ana can't be found.
Hội đồng sẽ cho tao toàn quyền kiểm soát tập đoàn... trong 30 ngày nếu không tìm được Anna.
The Tsimané, also known as the Tsimane' or Chimane, are an indigenous people of lowland Bolivia, living in the municipalities of San Borja, San Ignacio de Moxos, Rurrenabaque, and Santa Ana de Yacuma of Beni Department.
Người Tsimané hay còn biết đến với tên gọi là Tsimane' hay Chimane là một tộc người da đỏ bản địa sinh sống ở vùng đất thấp thuộc Bolivia, là một bộ tộc sống ở khu rừng nhiệt đới, họ sinh sống tại các khu vực như San Borja, San Ignacio de Moxos, Rurrenabaque, và Santa Ana de Yacuma của vùng Beni.
"Shery propone un 2011 lleno de sorpresas", Prensa Libre, page 80, January 24, 2011 Mendizábal, Ana Lucía (November 19, 2005), "Shery Conquista", Nuestro Diario, Guatemala, pp. 24, archived from the original on February 1, 2001.
"Shery propone un 2011 lleno de sorpresas", Prensa Libre, page 80, January 24, 2011 Mendizábal, Ana Lucía (19 tháng 11 năm 2005), “Shery Conquista”, Nuestro Diario (Guatemala): 24, Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2001 .
Ana, there's a package for you.
có bưu phẩm cho cậu này.
[ Gov't Wobbles Over Anas Video ]
[ Chính phủ lung lay sau đoạn phim của Anas ]
Retrieved 16 April 2017. al-Kurdi, Anas.
Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2017. ^ al-Kurdi, Anas.
You look good, Ana.
Trông em khỏe lắm
The city is located next to the county seat, Santa Ana, and does not include North Tustin.
Thành phố nằm cạnh quận lỵ Santa Ana, và không bao gồm the Tustin Foothills.
Aleksandra Doknic (previously Miss Serbia 2013 for Miss Universe) took her place as Miss Serbia 2013 for Miss World, while Ana Vrcelj became new Miss Serbia 2013 for Miss Universe. Albania – Fioralba Dizdari withdrew due to Kosovo not being able to compete. Cayman Islands – No contest held Cyprus – The date for Star Cyprus 2013 conflicted with Miss Universe. Georgia – Janeta Kerdikoshvili did not participate because of unexpected health problems.
Aleksandra Doknic (trước đây là Hoa hậu Hoàn vũ Serbia 2013 đại diện tham gia Hoa hậu Hoàn vũ) đã thay thế Hoa hậu Serbia 2013 đại diện tham gia Hoa hậu Thế giới, trong khi Ana Vrcelj trở thành Hoa hậu Hoàn vũ Serbia 2013 mới đại diện tham gia Hoa hậu Hoàn vũ. Albania – Fioralba Dizdari rút lui vì Kosovo không thể tham gia được. Quần đảo Cayman – Không cuộc thi nào được tổ chức. Síp – Ngày tổ chức "Star Cyprus 2013" đã bị trùng với lịch tham gia của Hoa hậu Hoàn vũ. Georgia – Janeta Kerdikoshvili đã không tham gia vì những vấn đề sức khoẻ.
Roland Sandstrom, patriarch of the Santa Ana California Stake, with a recommend from my bishop to receive a patriarchal blessing.
Roland Sandstrom, vị tộc trưởng của Giáo Khu Santa Ana California, với một giấy giới thiệu từ vị giám trợ của tôi để nhận một phước lành tộc trưởng.
For example, Ana was eight when she immigrated to England with her family.
Như trường hợp Ana chẳng hạn, cô theo gia đình đến nhập cư ở Anh quốc từ năm lên tám.
The name "Verdana" is based on verdant (something green), and Ana (the name of Howlett's eldest daughter).
Cái tên "Verdana" xuất phát từ sự kết hợp giữa từ verdant (thứ gì đó màu xanh lục), và Ana (tên của con gái lớn nhất của Howlett).
I want you to call Ana now.
Tao muốn mày gọi Anna ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ana trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.